Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 22.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 01/01/2022 đến nay
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
319 (1)
|
4.825 (2)
|
11.131
|
11.159
|
11.285
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
716 (3)
|
24.369
|
559.169
|
616.683
|
725.617
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
7.239 (4)
|
244
|
3.625
|
54.820
|
69.443
|
83.997
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.601 (5)
|
163
|
3.643
|
10.633
|
10.759
|
11.688
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.049
|
131
|
6.891
|
86.621
|
132.447
|
199.406
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
201
|
41
|
229
|
229
|
229
|
229
|
(1) Từ 16h00 ngày 21/01/2022 đến 16h00 ngày 22/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 319 ca mắc mới (giảm 25 ca so với hôm qua), trong đó: 246 ca cộng đồng (Điện Bàn 71 ca, Tam Kỳ 63 ca, Đại Lộc 26 ca, Thăng Bình 22 ca, Hội An 19 ca, Phú Ninh 11 ca, Đông Giang 11 ca, Quế Sơn 10 ca, Nam Trà My 03 ca, Núi Thành 03 ca, Nông Sơn 02 ca, Bắc Trà My 02 ca, Hiệp Đức 01 ca, Phước Sơn 01 ca, Tiên Phước 01 ca) và 73 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Điện Bàn
|
71
|
12
|
83
|
(*) Điện An 01 ca, Điện Dương 07 ca, Điện Hòa 02 ca, Điện Nam Bắc 06 ca, Điện Nam Đông 04 ca, Điện Nam Trung 11 ca, Điện Ngọc 27 ca, Điện Phong 02 ca, Điện Phước 01 ca, Điện Thắng Nam 05 ca, Điện Thắng Trung 01 ca, Điện Thọ 01 ca, Điện Tiến 02 ca, Điện Trung 01 ca.
(**) Điện An 02 ca, Điện Hòa 01 ca, Điện Nam Bắc 05 ca, Điện Ngọc 02 ca, Điện Nam Trung 01 ca, Điện Phước 01 ca.
Trong đó có 08 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Midori, KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
2
|
Tam Kỳ
|
63
|
8
|
71
|
(*) An Mỹ 06 ca, An Phú 01 ca, An Sơn 28 ca, An Xuân 05 ca, Hòa Hương 02 ca, Hòa Thuận 02 ca, Phước Hòa 01 ca, Tam Thăng 03 ca, Tam Thanh 12 ca, Tân Thạnh 02 ca, Trường Xuân 01 ca.
(**) An Phú 03 ca, An Sơn 01 ca, Tam Thanh 03 ca, Tân Thạnh 01 ca,
|
3
|
Đại Lộc
|
26
|
14
|
40
|
(*) Ái Nghĩa 04 ca, Đại An 01 ca, Đại Lãnh 04 ca, Đại Minh 08 ca, Đại Nghĩa 01 ca, Đại Phong 04 ca, Đại Tân 01 ca, Đại Thắng 03 ca.
(**) Ái Nghĩa 01 ca, Đại Hưng 09 ca, Đại Minh 03 ca, Đại Nghĩa 01 ca.
Trong đó có 11 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Đại Minh - Đại Lộc.
|
4
|
Hội An
|
19
|
20
|
39
|
(*) Cẩm An 03 ca, Cẩm Châu 01 ca, Cẩm Kim 03 ca, Cẩm Nam 04 ca, Cẩm Phô 01 ca, Cửa Đại 02 ca, Minh An 01 ca, Sơn Phong 01 ca, Tân An 02 ca, Thanh Hà 01 ca.
(**) Cẩm An 08 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Thanh 01 ca, Thanh Hà 09 ca, Tân An 01 ca.
|
5
|
Thăng Bình
|
22
|
2
|
24
|
(*) Bình Đào 01 ca, Bình Dương 01 ca, Bình Giang 01 ca, Bình Hải 01 ca, Bình Minh 04 ca, Bình Nam 01 ca, Bình Nguyên 03 ca, Bình Phục 02 ca, Bình Quý 02 ca, Bình Triều 02 ca, Bình Tú 02 ca, Bình Trung 02 ca.
(**) Bình Giang, Bình Tú.
|
6
|
Quế Sơn
|
10
|
7
|
17
|
(*) Đông Phú 01 ca, Hương An 01 ca, Quế Thuận 01 ca, Quế Phú 04 ca, Quế Xuân I 02 ca, Quế Xuân II 01 ca.
(**) Quế Xuân I 07 ca.
|
7
|
Đông Giang
|
11
|
1
|
12
|
(*) Kà Dăng 08 ca, Prao 02 ca, xã Ba 01 ca.
(**) Prao.
|
8
|
Phú Ninh
|
11
|
1
|
12
|
(*) TT Phú Thịnh 01 ca, Tam Đại 01 ca, Tam Dân 05 ca, Tam Lộc 03 ca, Tam Thành 01 ca.
(**) Tam Vinh.
|
9
|
Núi Thành
|
3
|
3
|
6
|
(*) Tam Anh Nam, Tam Quang, Tam Xuân I.
(**) Tam Nghĩa 02 ca, TT Núi Thành 01 ca.
|
10
|
Nam Trà My
|
3
|
1
|
4
|
(*) Trà Mai 01 ca, Trà Don 02 ca.
(**) Trà Mai.
|
11
|
Hiệp Đức
|
1
|
3
|
4
|
(*) Hiệp Hòa.
(**) Sông Trà 03 ca.
|
12
|
Nông Sơn
|
2
|
1
|
3
|
(*) Ninh Phước, Quế Trung.
(**) Quế Trung.
|
13
|
Bắc Trà My
|
2
|
0
|
2
|
(*) Trà Giang, Trà Sơn.
|
14
|
Phước Sơn
|
1
|
0
|
1
|
(*) Phước Công.
|
15
|
Tiên Phước
|
1
|
0
|
1
|
(*) Tiên Phong.
|
Tổng
|
246
|
73
|
319
|
|
(2) 4.825 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 3.415 ca bệnh cộng đồng, 1.251 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 89 ca xâm nhập từ các tỉnh và 70 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 716 mẫu xét nghiệm; kết quả: 319 mẫu dương tính, 281 mẫu âm tính, 116 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 7.182 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 57 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.581 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 20 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
1
|
Quế Sơn
|
Đông Phú
|
Bán áo quần tại chợ
Đông Phú
|
Hằng ngày
|
2
|
Bắc Trà My
|
TT Trà My
|
Quán Đậu
|
12h30 ngày 18/1/2022
|
3
|
Quán Chút Chít
|
Sáng 20/1/2022
|
4
|
Chợ Bắc Trà My: hàng gừng, xả, rau
|
13h đến 13h10 ngày 20/1/2022
|
5
|
Phú Ninh
|
Bình An
|
Chợ Quán Gò
|
6h ngày 17/1/2022
|
6
|
Tam Thành
|
Chợ Tam Thanh
|
6h30 ngày 19/1/2022
|
7
|
Lớp 9/3 trường THCS Lương Thế Vinh
|
Trước ngày 21/1/2022
|
8
|
Tam Dân
|
Lớp 9/5 trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Hằng ngày
|
9
|
Tam Đại
|
Mua đồ quán cô Thạnh, thôn Long Khánh
|
17/1/2022
|
10
|
|
Đám chạp mã nhà anh Long, thôn Long Khánh
|
19/1/2022
|
11
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty D. Thuộc KCN Tam Thăng
|
Trước ngày 21/1/2022
|
12
|
Công ty F. thuộc KCN Tam Thăng
|
Trước ngày 21/1/2022
|
13
|
|
Tiệm tóc Tiên Cảnh, đường Hùng Vường
|
16/1/2022
|
14
|
Hiệp Đức
|
Sông Trà
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú
|
Từ ngày 14/1 đến 19/1/2022
|
15
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty V. Thuộc KCN ĐNĐN
|
Trước ngày 20/1/2022
|
16
|
Điện Thắng Trung – Điện Ngọc
|
Công ty W.
|
Trước ngày 20/1/2022
|
17
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Công ty C. thuộc KCN Bắc Chu Lai
|
Hằng ngày
|
18
|
Lớp ¼ trường TH
Võ Thị Sáu
|
Trước ngày 20/1/2022
|
19
|
|
Tiệm thuốc tây Việt Châu, mua gạo
Chín Nghĩa
|
20/1/2022
|
20
|
Tam Xuân 1
|
Tạp hóa cô Thu,
thôn Phú Trung Đông
|
Thường xuyên
|
21
|
Tam Nghĩa
|
Bán ăn vặt trước trường Lê Lợi
|
Hằng ngày
|
22
|
|
Mua cá tại cảng cá Tam Quang về bán tại chợ
Chu Lai
|
Hằng ngày
|
23
|
Tam Tiến
|
Lớp Mẫu giáo lớn Trường MGCL Trùng Dương, cơ sở Ngọc An
|
Trước ngày 17/1/2022
|
24
|
Tam Quang
|
Lớp ½ trường TH Phạm Văn Đồng
|
Trước ngày 21/1/2022
|
25
|
Trường TH Nguyễn Trường Tộ
|
Hằng ngày
|
26
|
TT Núi Thành
|
Cửa hàng rau sạch Đà Lạt
|
19/1/2022
|
27
|
|
Tiệm thuốc tây Thanh Thuyền
|
20/1/2022
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 2.373.717 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 89,1 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
12.223
|
3.305
|
15.528
|
Mũi 1
|
80
|
159
|
239
|
Mũi 2
|
405
|
3.146
|
3.551
|
Mũi bổ sung
|
11.167
|
-
|
11.167
|
Mũi nhắc lại
|
571
|
-
|
571
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.092.469
(99,7%)
|
128.025
(95,9%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.003.553
(91,6%)
|
108.830
(81,5%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
104.422
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
30.570
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 22/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 424.894
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,08%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,14%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,64%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,53 %)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,69 %)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,99 %)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
424.894
|
52.44 %
|
32.330
|
35
|
1.157.723
|
4.141
|
5.509
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
74.200
|
60.14 %
|
5.606
|
4
|
208.138
|
814
|
1.020
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.861
|
59.64 %
|
3.651
|
10
|
262.822
|
1.328
|
1.851
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
43.536
|
49.64 %
|
3.415
|
2
|
48.265
|
274
|
325
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.718
|
51.44 %
|
3.097
|
6
|
221.544
|
843
|
1.082
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.913
|
57.60 %
|
3.505
|
-
|
167.883
|
148
|
237
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
37.068
|
53.88 %
|
2.212
|
5
|
68.246
|
464
|
457
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.827
|
62.08 %
|
2.601
|
1
|
60.923
|
63
|
185
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
19.139
|
48.97 %
|
1.868
|
1
|
5.801
|
21
|
34
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.923
|
43.49 %
|
792
|
-
|
6.702
|
19
|
22
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.919
|
38.76 %
|
1.103
|
1
|
33.405
|
8
|
33
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.743
|
45.25 %
|
586
|
-
|
9.156
|
7
|
8
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.534
|
52.55 %
|
865
|
-
|
11.425
|
18
|
40
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.366
|
39.59 %
|
604
|
1
|
3.704
|
10
|
20
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.888
|
36.99 %
|
455
|
-
|
5.668
|
8
|
16
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.708
|
38.44 %
|
383
|
1
|
7.668
|
3
|
14
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.689
|
45.29 %
|
899
|
3
|
18.601
|
94
|
121
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.621
|
36.69 %
|
370
|
-
|
6.264
|
13
|
34
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.241
|
27.53 %
|
318
|
-
|
11.508
|
6
|
10
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|