Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 21.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 01/01/2022 đến nay
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
344 (1)
|
4.506 (2)
|
10.812
|
10.840
|
10.966
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
843 (3)
|
23.653
|
558.453
|
615.967
|
724.901
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
6.995 (4)
|
507
|
3.381
|
54.576
|
69.199
|
83.753
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.615 (5)
|
159
|
3.480
|
10.470
|
10.596
|
11.525
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.049
|
573
|
6.891
|
86.621
|
132.447
|
199.406
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
164
|
9
|
188
|
188
|
188
|
188
|
(1) Từ 16h00 ngày 20/01/2022 đến 16h00 ngày 21/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 344 ca mắc mới (tăng 56 ca so với hôm qua), trong đó: 309 ca cộng đồng (Điện Bàn 91 ca, Tam Kỳ 69 ca, Thăng Bình 59 ca, Tiên Phước 17 ca, Đại Lộc 16 ca, Hội An 15 ca, Quế Sơn 14 ca, Duy Xuyên 13 ca, Phú Ninh 05 ca, Núi Thành 04 ca, Hiệp Đức 02 ca, Đông Giang 02 ca, Nông Sơn 01 ca, Bắc Trà My 01 ca) và 35 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Điện Bàn
|
90
|
8
|
98
|
(*) Điện An 06 ca, Điện Dương 10 ca, Điện Hòa 01 ca, Điện Hồng 02 ca, Điện Minh 02 ca, Điện Nam Bắc 06 ca, Điện Nam Đông 05 ca, Điện Nam Trung 07 ca, Điện Ngọc 28 ca, Điện Phong 02 ca, Điện Phước 01 ca, Điện Phương 04 ca, Điện Thắng Bắc 01 ca, Điện Thắng Nam 02 ca, Điện Thắng Trung 06 ca, Điện Thọ 02 ca, Vĩnh Điện 05 ca.
(**) Điện Phước 02 ca, Điện Tiến 01 ca, Điện Ngọc 05 ca.
Trong đó có: 09 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Vĩnh Điện, Điện Bàn; 09 ca bệnh cộng đồng tại Công ty Rieker, KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
2
|
Tam Kỳ
|
69
|
5
|
74
|
(*) An Mỹ 07 ca, An Sơn 33 ca, An Xuân 15 ca, Phước Hòa 01 ca, Tam Phú 01 ca, Tam Thăng 07 ca, Tam Thanh 02 ca, Tân Thạnh 02 ca, Trường Xuân 01 ca.
(**) An Phú, An Sơn, Tam Phú, Tam Thanh, Tam Thăng.
|
3
|
Thăng Bình
|
59
|
3
|
62
|
(*) Bình Đào 01 ca, Bình Định Bắc 01 ca, Bình Dương 01 ca, Bình Giang 02 ca, Bình Hải 05 ca, Bình Lãnh 01 ca, Bình Minh 02 ca, Bình Nam 06 ca, Bình Nguyên 04 ca, Bình Phục 09 ca, Bình Quế 01 ca, Bình Quý 04 ca, Bình Triều 08 ca, Bình Tú 10 ca, Bình Trung 01 ca, Hà Lam 03 ca.
(**) Bình Chánh, Bình Triều, Bình Nguyên.
Trong đó có 17 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty may Garmex, Cụm CN Hà Lam- chợ Được, Bình Phục, Thăng Bình.
|
4
|
Đại Lộc
|
16
|
3
|
19
|
(*) Ái Nghĩa 03 ca, Đại Hòa 05 ca, Đại Hồng 01 ca, Đại Minh 01 ca, Đại Nghĩa 03 ca, Đại Thắng 03 ca.
(**) Ái Nghĩa 02 ca, Đại An 01 ca.
|
5
|
Duy Xuyên
|
14
|
5
|
19
|
(*) Duy Châu 01 ca, Duy Hải 01 ca, Duy Hòa 01 ca, Duy Phước 02 ca, Duy Thành 02 ca, Duy Trinh 02 ca, TT Nam Phước 05 ca.
(**) Duy Phú 01 ca, Duy Sơn 01 ca, Duy Tân 02 ca, Duy Vinh 01 ca.
|
6
|
Quế Sơn
|
14
|
4
|
18
|
(*) Đông Phú 02 ca, Quế Long 01 ca, Quế Mỹ 04 ca, Quế Phú 04 ca, Quế Xuân I 02 ca, Quế Xuân II 01 ca.
(**) Hương An 01 ca, Quế Mỹ 01 ca, Quế Xuân I 02 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty may Garmex, Cụm CN Hà Lam- chợ Được, Bình Phục, Thăng Bình.
|
7
|
Tiên Phước
|
17
|
0
|
17
|
(*) Tiên Cảnh 03 ca, Tiên Châu 03 ca, Tiên Kỳ 03 ca, Tiên Lộc 02 ca, Tiên Mỹ 04 ca, Tiên Ngọc 01 ca, Tiên Thọ 01 ca.
Trong đó có 16 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty May Tuấn Đạt, Tiên cảnh, Tiên Phước.
|
8
|
Hội An
|
15
|
1
|
16
|
(*) Cẩm Châu 03 ca, Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Kim 04 ca, Cẩm Thanh 01 ca, Cửa Đại 02 ca, Tân An 02 ca, Thanh Hà 01 ca.
(**) Thanh Hà.
|
9
|
Núi Thành
|
4
|
4
|
8
|
(*) Tam Anh Bắc 01 ca, Tam Hiệp 02 ca, Tam Mỹ Đông 01 ca.
(**) Tam Hiệp 01 ca, Tam Xuân II 03 ca.
|
10
|
Phú Ninh
|
5
|
1
|
6
|
(*) Tam Dân 02 ca, Tam Đàn 01 ca, Tam Thành 01 ca, Tam Lãnh 01 ca.
(**) TT Phú Thịnh.
|
11
|
Hiệp Đức
|
2
|
1
|
3
|
(*) Quế Thọ 02 ca.
(**) Sông Trà.
|
12
|
Đông Giang
|
2
|
0
|
2
|
(**) Kà Dăng 02 ca.
|
13
|
Bắc Trà My
|
1
|
0
|
1
|
(*) Trà Tân.
|
14
|
Nông Sơn
|
1
|
0
|
1
|
(*) Ninh Phước.
|
Tổng
|
309
|
35
|
344
|
|
(2) 4.506 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 3.169 ca bệnh cộng đồng, 1.188 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 79 ca xâm nhập từ các tỉnh và 70 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 843 mẫu xét nghiệm; kết quả: 344 mẫu dương tính, 272 mẫu âm tính, 227 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 6.938 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 57 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.595 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 20 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
01
|
Tam Kỳ
|
An Sơn
|
Khách sạn Thái Hoàng
|
17/1/2022
|
02
|
Tam Thăng
|
Công ty F., KCN Tam Thăng
|
Hằng ngày
|
03
|
|
Chợ Thương Mại: shop giày, ăn sinh tố
|
14h đến 15h30 ngày 15/1/2022
|
04
|
|
Phòng khám BS Sương
|
16h ngày 15/1/2022
|
05
|
Núi Thành
|
Tam Xuân 2
|
Lớp 5A trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ ngày 11/1 đến 17/1/2022
|
06
|
Quán café cô Lan, thôn Vĩnh An Nam
|
Sáng 14/1/2022
|
07
|
TT Núi Thành
|
Chợ Núi Thành
|
Chiều 16/1/2022
|
08
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
Trước ngày 20/1/2022
|
09
|
|
Shop FM Style Núi Thành
|
Chiều 16/1/2022
|
10
|
|
Tiệm tóc Lisem
|
17/1/2022
|
11
|
Tam Mỹ Đông
|
Chợ Phú Quý 1
|
Chiều 18/1/2022
|
12
|
Tam Hiệp
|
Khách sạn Như Ý
|
Hằng ngày
|
13
|
Hiệp Đức
|
Sông Trà
|
Quán nhậu Thảo Ly
|
15/1/2022
|
14
|
Quế Thọ
|
Đám chạp mã nhà Điệp, thôn Hóa Trung
|
15/1/2022
|
15
|
Đám hỏi nhà anh Sáu, thôn Nam An Sơn
|
19/1/2022
|
16
|
Quán café Lang Mẫn, thôn Mỹ Thạnh
|
16/1/2022, 17/1/2022, 18/1/2022
|
17
|
Lớp 4/4 trường TH Kim Đồng, xã Quế Thọ phân hiệu thôn Cẩm Tú
|
Trước ngày 19/1/2022
|
18
|
Tân Bình
|
Chợ Hiệp Đức: mua dép
|
18/1/2022
|
19
|
Quán café Sơn Liên
|
18/1/2022
|
20
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
21
|
Hội An
|
Minh An
|
Chợ Hội An: bánh xèo chú Cảnh
|
Hằng ngày
|
22
|
Phú Ninh
|
Tam Dân
|
Đám chạp mã nhà ông Thanh
|
12/1/2022
|
23
|
Duy Xuyên
|
Nam Phước
|
Quán café SHARS-KATE
|
7h30 đến 10h ngày 16/1/2022
|
24
|
Quán café 194
|
9h45 đến 10h15 ngày 18/1/2022
|
25
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
26
|
Họp phụ huynh tại trường Mẫu giáo Duy Trinh, lớp cô Thanh và Nhung
|
7h30 đến 8h ngày 16/1/2022
|
27
|
Họp phụ huynh tại lớp 2D trường Tiểu học Duy Trinh
|
8h10 đến 9h ngày 16/1/2022
|
28
|
Đám giỗ nhà ông Liệu, Chiêm Sơn
|
9h đến 13h ngày 16/1/2022
|
29
|
Chợ Võ, Chiêm Sơn
|
16h30 đến 16h45 ngày 18/1/2022
|
30
|
Duy Sơn
|
Nhà sách Minh Châu, Tạp hóa ở Trà Kiệu
|
7h30 đến 8h ngày 15/1/2022
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh.Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 2.358.189 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 87,8 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
15.684
|
2.273
|
17.957
|
Mũi 1
|
49
|
97
|
146
|
Mũi 2
|
596
|
2.176
|
2.772
|
Mũi bổ sung
|
15.039
|
-
|
15.039
|
Mũi nhắc lại
|
0
|
-
|
0
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.092.389
(99,7%)
|
127.866
(95,8%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.003.148
(91,6%)
|
105.684
(79,2%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
93.255
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
29.999
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 21/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 424.894
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,08%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,14%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,64%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,53 %)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,69 %)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,99 %)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
424.894
|
52.44 %
|
32.309
|
21
|
1.152.225
|
5.498
|
5.959
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
74.200
|
60.14 %
|
5.603
|
3
|
206.976
|
1.162
|
1.035
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.861
|
59.64 %
|
3.644
|
7
|
261.016
|
1.806
|
1.997
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
43.536
|
49.64 %
|
3.415
|
-
|
48.016
|
249
|
229
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.718
|
51.44 %
|
3.095
|
2
|
220.754
|
790
|
1.240
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.913
|
57.60 %
|
3.503
|
2
|
167.558
|
325
|
288
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
37.068
|
53.88 %
|
2.212
|
-
|
67.701
|
545
|
486
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.827
|
62.08 %
|
2.601
|
-
|
60.715
|
208
|
259
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
19.139
|
48.97 %
|
1.868
|
-
|
5.753
|
48
|
47
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.923
|
43.49 %
|
790
|
2
|
6.683
|
19
|
29
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.919
|
38.76 %
|
1.103
|
-
|
33.370
|
35
|
38
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.743
|
45.25 %
|
586
|
-
|
9.138
|
18
|
21
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.534
|
52.55 %
|
865
|
-
|
11.376
|
49
|
55
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.366
|
39.59 %
|
601
|
3
|
3.686
|
18
|
17
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.888
|
36.99 %
|
453
|
2
|
5.653
|
15
|
27
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.708
|
38.44 %
|
383
|
-
|
7.649
|
19
|
16
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.689
|
45.29 %
|
899
|
-
|
18.432
|
169
|
145
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.621
|
36.69 %
|
370
|
-
|
6.244
|
20
|
26
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.241
|
27.53 %
|
318
|
-
|
11.505
|
3
|
4
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|