Thông cáo báo chí số 268 về công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 20/01/2022)
|
Tác giả: UBND thị xã Điện Bàn .Ngày đăng: 21/01/2022 .Lượt xem: 109 lượt.
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 20/01/2022, như sau:
|
Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 20.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 01/01/2022 đến nay
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
288 (1)
|
4.162 (2)
|
10.468
|
10.496
|
10.622
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
753 (3)
|
22.810
|
557.610
|
615.124
|
724.058
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
6.488 (4)
|
172
|
2.874
|
54.069
|
68.692
|
83.246
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.553 (5)
|
201
|
3.321
|
10.311
|
10.437
|
11.366
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.107
|
248
|
6.318
|
86.048
|
131.874
|
198.833
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
155
|
30
|
179
|
179
|
179
|
179
|
(1) Từ 16h00 ngày 19/01/2022 đến 16h00 ngày 20/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 288 ca mắc mới, trong đó: 234 ca cộng đồng (Điện Bàn 74 ca, Hội An 23 ca, Tam Kỳ 18 ca, Quế Sơn 18 ca, Đại Lộc 17 ca, Thăng Bình 17 ca, Tiên Phước 15 ca, Duy Xuyên 12 ca, Nam Giang 12 ca, Phú Ninh 11 ca, Núi Thành 07 ca, Hiệp Đức 07 ca, Phước Sơn 02 ca, Nam Trà My 01 ca) và 54 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Điện Bàn
|
74
|
13
|
87
|
(*) Điện An 05 ca, Điện Dương 18 ca, Điện Hòa 03 ca, Điện Hồng 07 ca, Điện Minh 01 ca, Điện Nam Bắc 04 ca, Điện Nam Đông 04 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Ngọc 14 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Phương 05 ca, Điện Thắng Trung 03 ca, Vĩnh Điện 07 ca.
(**) Điện Hồng 05 ca, Điện Minh 05 ca, Điện Nam Đông 01 ca, Điện Ngọc 02 ca.
Trong đó có 05 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Vĩnh Điện, Điện Bàn.
|
2
|
Quế Sơn
|
18
|
12
|
30
|
(*) Đông Phú 03 ca, Hương An 01 ca, Quế An 01 ca, Quế Mỹ 02 ca, Quế Phú 05 ca, Quế Thuận 01 ca, Quế Xuân I 02 ca, Quế Xuân II 03 ca.
(**) Hương An 07 ca, Quế Châu 04 ca, Quế Phú 01 ca.
|
3
|
Hội An
|
23
|
5
|
28
|
(*) Cẩm An 17 ca, Cẩm Kim 02 ca, Tân An 02 ca, Thanh Hà 01 ca, Minh An 01 ca.
(**) Cẩm An 02 ca, Cẩm Thanh 02 ca, Thanh Hà 01 ca.
|
4
|
Đại Lộc
|
17
|
6
|
23
|
(*) Ái Nghĩa 03 ca, Đại An 01 ca, Đại Chánh 01 ca, Đại Hiệp 01 ca, Đại Hòa 06 ca, Đại Minh 03 ca, Đại Phong 01 ca, Đại Tân 01 ca.
(**) Đại An 01 ca, Đại Minh 03 ca, Đại Nghĩa 02 ca.
|
5
|
Tam Kỳ
|
18
|
3
|
21
|
(*) An Mỹ 02 ca, An Sơn 04 ca, An Xuân 01 ca, Hòa Thuận 01 ca, Tam Thăng 03 ca, Tam Thanh 03 ca, Tân Thạnh 01 ca, Trường Xuân 03 ca.
(**) An Sơn, Tam Thanh, Tân Thạnh.
|
6
|
Thăng Bình
|
17
|
1
|
18
|
(*) Bình Dương 01 ca, Bình Giang 02 ca, Bình Hải 01 ca, Bình Minh 03 ca, Bình Nam 01 ca, Bình Nguyên 01 ca, Bình Phục 04 ca, Bình Quý 01 ca, Bình Sa 01 ca, Bình Trung 02 ca.
(**) Bình Giang.
|
7
|
Tiên Phước
|
15
|
2
|
17
|
(*) Tiên Cảnh 02 ca, Tiên Châu 01 ca, Tiên Hà 01 ca, Tiên Kỳ 08 ca, Tiên Mỹ 01 ca, Tiên Phong 02 ca.
(**) Tiên An 02 ca.
Trong đó có 07 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty May Tuấn Đạt, Tiên cảnh, Tiên Phước.
|
8
|
Duy Xuyên
|
12
|
4
|
16
|
(*) Duy Phước 02 ca, Duy Thành 04 ca, Duy Trinh 03 ca, Duy Trung 02 ca, TT Nam Phước 01 ca.
(**) Duy Tân 02 ca, Duy Vinh 01 ca, TT Nam Phước 01 ca.
|
9
|
Núi Thành
|
7
|
6
|
13
|
(*) Tam Hòa 01 ca, Tam Nghĩa 01 ca, Tam Quang 01 ca, Tam Thạnh 01 ca, Tam Tiến 01 ca, Tam Xuân II 02 ca.
(**) Tam Anh Nam 01 ca, Tam Nghĩa 02 ca, Tam Xuân I 02 ca, TT Núi Thành 01 ca.
|
10
|
Phú Ninh
|
11
|
0
|
11
|
(*) Tam Dân 03 ca, Tam Đàn 02 ca, Tam Lộc 03 ca, Tam Thái 03 ca.
|
11
|
Nam Giang
|
12
|
1
|
13
|
(*)Chaval 02 ca, La Dê 01 ca, Tà Bhing 02 ca, Thạnh Mỹ 07 ca.
(**)Tà Bhing.
|
12
|
Hiệp Đức
|
7
|
1
|
8
|
(*) Bình Lâm 01 ca, Quế Thọ 06 ca.
(**) Sông Trà..
|
13
|
Phước Sơn
|
2
|
0
|
2
|
(*) Khâm Đức 02 ca.
|
14
|
Nam Trà My
|
1
|
0
|
1
|
(*) Trà Mai
|
Tổng
|
234
|
54
|
288
|
|
(2) 4.162 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 2.860 ca bệnh cộng đồng, 1.153 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 79 ca xâm nhập từ các tỉnh và 70 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 753 mẫu xét nghiệm; kết quả: 288 mẫu dương tính, 332 mẫu âm tính, 133 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 6.431 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 57 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.533 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 20 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
01
|
Hiệp Đức
|
Quế Thọ
|
Đám giỗ nhà cậu Hiếu, thôn Mỹ Thạnh
|
08/1/2022
|
02
|
Quán café Lang Mẫn
|
Sáng các ngày từ 11/1 đến 15/1/2022, sáng 17/1/2022, sáng 18/1/2022
|
03
|
Đám chạp mã tại nhà BN, thôn Hóa Trung
|
15/1/2022
|
04
|
Tân Bình
|
Quán café Nguyên Nguyên
|
15/1/2022, sáng 16/1/2022
|
05
|
Sông Trà
|
Quán nhậu Thảo Ly
|
16h30 ngày 15/1/2022
|
06
|
Lớp 7/1 trường Dân tộc nội trú
|
Trước ngày 19/1/2022
|
07
|
Phước Trà
|
Đám giỗ nhà ông Nam, thôn Trà Hân
|
16/1/2022
|
08
|
Quầy thuốc chị Cúc
|
19h ngày 16/1/2022
|
09
|
Tân An
|
Họp phụ huynh lớp 4/3 trường TH Lê Văn Tám
|
16h30 ngày 18/1/2022
|
10
|
Lớp 4/3 trường TH Lê Văn Tám
|
Từ ngày 12/1 đến 19/1/2022
|
11
|
|
Đám ma nhà anh Vũ (Điện lạnh Anh Khoa)
|
19h ngày 18/1/2022
|
12
|
Phú Ninh
|
Tam Lộc
|
Lớp 5/1 trường TH Lê Lợi
|
Trước ngày 19/1/2022
|
13
|
Tam Kỳ
|
|
Đi làm tại 80C Hùng Vương
|
Từ ngày 12/1 đến 16/1/2022
|
14
|
|
Làm việc (kỹ sư) tại BVĐK tỉnh Quảng Nam
|
12h đến 18h ngày 11/1/2022
|
15
|
Tam Thăng
|
Công ty P. thuộc KCN Tam Thăng
|
Từ ngày 12/1 đến 18/1/2022
|
16
|
Duy Xuyên
|
Duy Thành
|
Tạp hóa Bích Ty
|
Sáng 18/1/2022
|
17
|
Trường TH Duy Thành, cụm Vân Quật
|
Từ ngày 12/1 đến 18/1/2022
|
18
|
Duy Phước
|
Học trường CĐ VHNT Quảng Nam
|
Từ ngày 15/1 đến 17/1/2022
|
19
|
Quán cô Lên, quán giải khát, quán KEM gần trường CĐ VHNT Quảng Nam
|
Hằng ngày
|
20
|
Duy Trinh
|
Quán café Sedo
|
7h30 đến 8h30 các ngày từ 16/1 đến 18/1/2022
|
21
|
Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
22
|
Chợ Tân Thuận
|
17h30 các ngày 13/1 và 15/1/2022, 17h30 ngày 17/1/2022
|
23
|
Nam Phước
|
Chợ huyện
|
15h đến 17h30 ngày 13/1/2022
|
24
|
Duy Sơn
|
Chợ Trà Kiệu
|
6h30 đến 7h30 ngày 16/1/2022
|
25
|
Núi Thành
|
Tam Quang
|
Làm tóc tại thôn Sâm Linh Tây
|
Từ ngày 12/1 đến 15/1/2022
|
26
|
|
Tiệm bạc Ánh Dương, chợ Quận
|
15h đến 16h30 ngày 14/1/2022
|
27
|
Tam Xuân 2
|
Trường Nguyễn văn Trỗi
|
Trước ngày 18/1/2022
|
28
|
Tam Sơn
|
Điểm tiêm vắc xin TYT Tam Sơn
|
14/1/2022
|
29
|
Tam Hiệp
|
Chợ Chu Lai
|
Sáng 15/1/2022, sáng 19/1/2022
|
30
|
Nhân viên công ty thuộc KCN Chu Lai
|
Trước ngày 19/1/2022
|
31
|
Công ty thuộc KCN Bắc Chu Lai
|
Từ ngày 12/1 đến 14/1/2022
|
32
|
TT Núi Thành
|
Điểm tiêm vắc xin TTYT huyện
|
Chiều 15/1/2022
|
33
|
|
Mua heo quay tiệm bánh mì đường 618
|
Chiều 15/1/2022
|
34
|
Tam Tiến
|
Chợ đêm Tân Bình Trung, thôn Diêm Điền
|
Từ ngày 15/1 đến 18/1/2022
|
35
|
Quầy thuốc Yên Nhựt, thôn Hà Lộc
|
Tối 19/1/2022
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh.Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 2.340.236 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 87,8 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
16.179
|
8.375
|
24.554
|
Mũi 1
|
0
|
0
|
0
|
Mũi 2
|
597
|
8.375
|
8.972
|
Mũi bổ sung
|
13.057
|
-
|
13.057
|
Mũi nhắc lại
|
2.525
|
-
|
2.525
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.092.340
(99,7%)
|
127.769
(97,5%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.002.552
(91,5%)
|
103.508
(77,5%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
78.216
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
30.003
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 20/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 424.406
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 62,01%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 60,07%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,57%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,50%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,60%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,94%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
424.406
|
52.38 %
|
32.259
|
50
|
1.147.531
|
4.694
|
5.248
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
74.108
|
60.07 %
|
5.588
|
15
|
205.917
|
1.059
|
967
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.792
|
59.57 %
|
3.635
|
9
|
259.469
|
1.547
|
1.734
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
43.488
|
49.59 %
|
3.411
|
4
|
47.802
|
214
|
191
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.672
|
51.38 %
|
3.092
|
3
|
219.962
|
792
|
1.034
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.876
|
57.54 %
|
3.501
|
2
|
167.324
|
234
|
244
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
37.011
|
53.80 %
|
2.211
|
1
|
67.164
|
537
|
500
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.790
|
62.01 %
|
2.599
|
2
|
60.592
|
123
|
207
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
19.122
|
48.93 %
|
1.868
|
-
|
5.726
|
27
|
37
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.912
|
43.46 %
|
789
|
1
|
6.664
|
19
|
30
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.904
|
38.71 %
|
1.103
|
-
|
33.358
|
12
|
23
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.732
|
45.19 %
|
586
|
-
|
9.132
|
6
|
32
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.524
|
52.46 %
|
865
|
-
|
11.367
|
9
|
41
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.361
|
39.56 %
|
601
|
-
|
3.680
|
6
|
7
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.880
|
36.94 %
|
452
|
1
|
5.642
|
11
|
29
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.702
|
38.39 %
|
377
|
6
|
7.636
|
13
|
13
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.682
|
45.24 %
|
899
|
-
|
18.357
|
75
|
119
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.612
|
36.60 %
|
364
|
6
|
6.238
|
6
|
35
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.238
|
27.50 %
|
318
|
-
|
11.501
|
4
|
5
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|