Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 19.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 01/01/2022 đến nay
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
336 (1)
|
3.874 (2)
|
10.180
|
10.208
|
10.334
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
752 (3)
|
22.057
|
556.857
|
614.371
|
723.305
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
6.488 (4)
|
172
|
2.874
|
54.069
|
68.692
|
83.246
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.497 (5)
|
191
|
3.120
|
10.110
|
10.236
|
11.165
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.109
|
286
|
6.070
|
85.800
|
131.626
|
198.585
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
125
|
10
|
149
|
149
|
0
|
149
|
(1) Từ 16h00 ngày 18/01/2022 đến 16h00 ngày 19/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 336 ca mắc mới, trong đó: 259 ca cộng đồng (Điện Bàn 64 ca, Hội An 43 ca, Đại Lộc 30 ca, Núi Thành 26 ca, Thăng Bình 21 ca, Duy Xuyên 18 ca, Tam Kỳ 17 ca, Phú Ninh 15 ca, Quế Sơn 13 ca, Tiên Phước 04 ca, Nam Giang 04 ca, Hiệp Đức 03 ca, Bắc Trà My 01 ca) và 77 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Điện Bàn
|
64
|
14
|
78
|
(*) Điện An 06 ca, Điện Dương 01 ca, Điện Hòa 02 ca, Điện Hồng 02 ca, Điện Minh 02 ca, Điện Nam Bắc 05 ca, Điện Nam Đông 03 ca, Điện Nam Trung 04 ca, Điện Ngọc 28 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Phước 02 ca, Điện Phương 01 ca, Điện Thắng Nam 02 ca, Diện Thắng Trung 01 ca, Điện Thọ 04 ca.
(**) Điện Hòa 06 ca, Điện Ngọc 08 ca.
Trong đó có 34 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Midori - KCN Điện Nam – Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
2
|
Hội An
|
43
|
23
|
66
|
(*) Cẩm An 15 ca, Cẩm Châu 01 ca, Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Kim 02 ca, Cẩm Nam 03 ca, Cẩm Phô 04 ca, Cẩm Thanh 01 ca, Cửa Đại 01 ca, Minh An 06 ca, Tân An 01 ca, Thanh Hà 08 ca.
(**) Cẩm Châu 01 ca, Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Phô 11 ca, Cẩm Thanh 03 ca,Cửa Đại 02 ca, Sơn Phong 03 ca, Thanh Hà 01 ca.
Trong đó có 08 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Midori - KCN Điện Nam – Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
3
|
Đại Lộc
|
30
|
15
|
45
|
(*) Đại An 04 ca, Đại Chánh 01 ca, Đại Cường 01 ca, Đại Đồng 03 ca, Đại Lãnh 03 ca, Đại Hưng 03 ca, Đại Minh 09 ca, Đại Nghĩa 02 ca, Đại Quang 02 ca, Địa Phong 01 ca, Đại Tân 01 ca.
(**) Ái Nghĩa 06 ca, Đại Đồng 02 ca, Đại Hiệp 01 ca, Đại Minh 02 ca, Đại Nghĩa 01 ca, Đại Phong 01 ca, Đại Quang 02 ca.
Trong đó có 08 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Midori - KCN Điện Nam – Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
4
|
Núi Thành
|
26
|
10
|
36
|
(*) Tam Anh Bắc 01 ca, Tam Hiệp 02 ca, Tam Mỹ Đông 02 ca, Tam Nghĩa 02 ca, Tam Xuân I 01 ca, Tam Xuân II 17 ca, TT Núi Thành 01 ca.
(**) Tam Hiệp 01 ca, Tam Mỹ Tây 01 ca, Tam Tiến 02 ca, Tam Xuân I 03 ca, Tam Xuân II 01 ca, TT Núi Thành 02 ca.
|
5
|
Thăng Bình
|
21
|
3
|
24
|
(*) Bình Định Bắc 06 ca, Bình Giang 01 ca, Bình Hải 01 ca, Bình Minh 06 ca, Bình Nam 02 ca, Bình Phục 03 ca, Bình Tú 01 ca, Hà Lam 01 ca.
(**) Bình Minh 02 ca, Bình Phục 01 ca.
|
6
|
Tam Kỳ
|
17
|
6
|
23
|
(*) An Mỹ 01 ca, Hòa Hương 01 ca, Tam Ngọc 01 ca, Tam Phú 02 ca, Tam Thăng 02 ca, Tam Thanh 06 ca, Tân Thạnh 04 ca.
(**) Hòa Hương 02 ca, Hòa Thuận 02 ca, Tân Thạnh 01 ca, Tam Ngọc 01 ca.
Trong đó có 03 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Fashion Garment Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
7
|
Duy Xuyên
|
18
|
0
|
18
|
(*) Duy Châu 01 ca, Duy Hải 02 ca, Duy Thành 01 ca, Duy Thu 01 ca, Duy Vinh 02 ca, TT Nam Phước 11 ca.
|
8
|
Phú Ninh
|
15
|
1
|
16
|
(*) Tam An 01 ca, Tam Đại 02 ca, Tam Dân 01 ca, Tam Đàn 03 ca, Tam Lộc 02 ca, Tam Thành 01 ca, Tam Thái 04 ca, Tam Vinh 01 ca.
(**) Tam Thành.
Trong đó có 03 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Fashion Garment Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
9
|
Quế Sơn
|
13
|
1
|
14
|
(*) Quế An 01 ca, Quế Mỹ 01 ca, Quế Phú 08 ca, Quế Xuân I 02 ca, Quế Xuân II 01 ca.
(**) Quế An.
|
10
|
Tiên Phước
|
4
|
3
|
7
|
(*) Tiên An 02 ca, Tiên Châu 01 ca, Tiên Phong 01 ca.
(**) Tiên An 02 ca, Tiên Lãnh 01 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Fashion Garment Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
11
|
Hiệp Đức
|
3
|
1
|
4
|
(*) Quế Thọ 02 ca, Sông Trà 01 ca.
(**) Sông Trà..
|
12
|
Nam Giang
|
4
|
0
|
4
|
(*) Đắc Tôi 02 ca, La Ê 01 ca, Trà Val 01 ca.
|
13
|
Bắc Trà My
|
1
|
0
|
1
|
(*) Trà Bui.
|
Tổng
|
259
|
77
|
336
|
|
(2) 3.874 ca bệnh công bố từ 01/01/2022 đến nay, cụ thể: 2.626 ca bệnh cộng đồng, 1.109 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 69 ca xâm nhập từ các tỉnh và 70 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 919 mẫu xét nghiệm; kết quả: 336 mẫu dương tính, 413 mẫu âm tính, 170 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 6.431 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 57 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.477 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 20 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
STT
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
01
|
Tân An
|
Vinmart Lê Hồng Phong
|
Tối 16/1/2022
|
02
|
Cẩm An
|
Lớp 2D trường tiểu học Cẩm An
|
Từ ngày 11/1 đến 13/1/2022
|
03
|
Tiệm bánh mì chị Sương mua sả, Thịnh Mỹ
|
Không nhớ rõ thời gian từ ngày 11/1 đến 18/1/2022
|
04
|
Quán café Rin nhà anh Trung
|
Không nhớ rõ thời gian từ ngày 11/1 đến 18/1/2022
|
05
|
Quán bún cô Nhàn
|
Không nhớ rõ thời gian từ ngày 11/1 đến 18/1/2022
|
06
|
Minh An
|
Uống nước mía gần cầu Quảng Trường
|
20h ngày 12/1/2022
|
07
|
Chợ Hội An: buôn bán
|
5h đến 10h30 hằng ngày
|
08
|
Cẩm Phô
|
Quán Thành An
|
15/1/2022
|
09
|
Cẩm Châu
|
Hồ bơi đường Trần Nhân Tông
|
Không nhớ rõ thời gian từ ngày 11/1 đến 18/1/2022
|
10
|
|
Quán café 648 Hai Bà Trưng
|
Trước ngày 17/1/2022
|
11
|
Điện Nam Trung
|
Shop Phượng, ngã tư chợ Điện Nam Trung
|
Không nhớ rõ thời gian từ ngày 11/1 đến 18/1/2022
|
12
|
Điện Phong
|
Gội đầu Phương Huyền
|
Trưa 16/1/2022
|
13
|
Điện Ngọc
|
Công ty M. thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
14
|
Tam Hiệp
|
Công ty C.S.
|
Hằng ngày
|
15
|
Tam Xuân 2
|
Lớp mẫu giáo Chồi Xanh, thôn Bà Bầu
|
Từ ngày 13/1 đến 17/1/2022
|
16
|
Chợ Bà Bầu
|
Hằng ngày
|
17
|
Tam Mỹ Đông
|
Tiệm hớt tóc ở thôn Trà Tây
|
Hằng ngày
|
18
|
Đám thôi nôi nhà bà Lựu, thôn Phú Quý 3
|
Sáng 16/1/2022
|
19
|
Tam Nghĩa
|
Làm rạp nhà anh Trình
|
17/1/2022
|
20
|
Tạp hóa nhà anh Luận Thành
|
17/1/2022
|
21
|
Tam Xuân 1
|
Nhà trẻ tại tổ 10, thôn Khương Mỹ
|
Từ ngày 12/1 đến 17/1/2022
|
22
|
Tam Hiệp
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
Hằng ngày
|
23
|
|
Công ty thuộc KCN Bắc Chu Lai
|
Hằng ngày
|
24
|
TT Núi Thành
|
Điểm tiêm vắc xin TYT TT Núi Thành
|
8h10 đến 8h40 ngày 15/1/2022
|
25
|
Nhà thờ tại Khối 4
|
Sáng 16/1/2022
|
26
|
Tam Thăng
|
Công ty F.
|
Hằng ngày
|
27
|
Hòa Hương
|
Trường THCS Nguyễn Huệ
|
17/1/2022
|
28
|
Phước Hòa
|
Quán Bảy Tam Thanh
|
Trưa 15/1/2022
|
29
|
|
Quán café Đợi đường Nguyễn Đình Chiểu
|
9h đến 12h ngày 18/1/2022
|
30
|
|
Tiệm bánh Pizza đường Nguyễn Du
|
17h ngày 15/1/2022
|
31
|
An Sơn
|
Quán lẩu Duy Thái đường Tôn Đức Thắng
|
19h ngày 15/1/2022
|
32
|
Tam Ngọc
|
Quầy thuốc Trung Kiên
|
17h ngày 16/1/2022
|
33
|
|
Quán café Aramina
|
17/1/2022
|
34
|
|
Sân bóng Tân Nhật Minh
|
16h đến 20h ngày 18/1/2022
|
35
|
Tiên An
|
Lớp 6 trường THCS Nguyễn Viết Xuân
|
Hằng ngày
|
36
|
Quán Đồng Quê, Thôn 3
|
Hằng ngày
|
37
|
Tiên Phong
|
Công ty gỗ V.S.
|
Hằng ngày
|
38
|
Duy Sơn
|
Chùa Trà Sơn
|
16/1/2022
|
39
|
Duy Phước
|
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Quảng Nam
|
Từ ngày 10/1 đến 16/1/2022
|
40
|
Nam Phước
|
Quán nhậu Long Nhật, KP Long Xuyên 2
|
Hằng ngày
|
41
|
Quế Xuân 1
|
Bán nước giải khát ở chợ Bà Rén
|
Hằng ngày
|
42
|
Tam Lộc
|
Trường TH Lê Lợi, lớp 5/1
|
Hằng ngày
|
43
|
Tam Đàn
|
Quán bún cô Bé, thôn Đàn Long
|
16/1/2022
|
44
|
Tam Đại
|
Đám chạp mã
|
16/1/2022
|
45
|
Tam Dân
|
Chợ Tam Dân
|
Sáng 16/1/2022
|
46
|
Tam Thái
|
Đám chạp mã, thôn Khánh Thọ
|
16/1/2022
|
47
|
Quán Huệ bán đồ ăn sáng
|
Sáng 18/1/2022
|
48
|
La Dêê
|
TYT xã La Dêê
|
Từ ngày 10/1 đến 14/1/2022
|
49
|
Cuộc họp tại UBND xã La Dêê
|
11/1/2022, 12/1/2022
|
50
|
Quán Tuấn Hanh
|
Sáng hằng ngày
|
51
|
Điểm tiêm chùng trường Nguyễn Văn Trỗi
|
12/1/2022
|
52
|
Điểm tiêm trường bán trú La Dê – Đắc Tô
|
Các ngày 13/1 và 14/1/2022
|
53
|
Quán Ánh Tuyết
|
Sáng 14/1/2022
|
54
|
Quân Thanh Nghĩa
|
Trưa 14/1/2022
|
55
|
Chà Val
|
Phòng khám Cà Val
|
14/1/2022 đến 16/1/2022
|
56
|
Cắt tóc Hân
|
10/1/2022
|
57
|
Quán Khánh Vân tại ngã 3 Chà Val
|
Sáng 13/1/2022
|
58
|
Cửa hàng VLXD Thu, thôn La Bơ
|
15/1/2022
|
59
|
Quán nước chị Út, La Bơ B
|
15h ngày 12/1/2022
|
60
|
Sửa xe tiệm Văn Thuận, A Bát
|
15h30 ngày 12/1/2022
|
61
|
Bê thui Bé Nhỏ, A Bát
|
16h ngày 12/1/2022
|
62
|
Quán café bé Ý Ngã 3 Chà Val
|
Sáng 16/1/2022
|
63
|
Thạnh Mỹ
|
Shop quần áo SuBoy
|
Từ ngày 12/1 đến 18/1/2022
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh.Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 2.315.962 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 86,9 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
17.901
|
8.683
|
26.584
|
Mũi 1
|
744
|
474
|
1.218
|
Mũi 2
|
4.026
|
8.209
|
12.235
|
Mũi bổ sung
|
13.131
|
-
|
13.131
|
Mũi nhắc lại
|
0
|
-
|
0
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.092.461
(99,7%)
|
127.928
(97,1%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.001.955
(91,4%)
|
95.133
(72,2%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
65.159
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
27.478
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 19/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 423.916
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,96%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,99%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,49%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,49%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,58%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,90%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
423.916
|
52.32 %
|
32.240
|
19
|
1.139.667
|
7.864
|
5.805
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
74.021
|
59.99 %
|
5.584
|
4
|
204.513
|
1.404
|
1.108
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.718
|
59.49 %
|
3.632
|
3
|
257.347
|
2.122
|
1.825
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
43.430
|
49.52 %
|
3.411
|
-
|
47.532
|
270
|
218
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.631
|
51.33 %
|
3.092
|
-
|
217.621
|
2.341
|
1.165
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.830
|
57.47 %
|
3.501
|
-
|
166.964
|
360
|
308
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.945
|
53.70 %
|
2.211
|
-
|
66.496
|
668
|
571
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.759
|
61.96 %
|
2.598
|
1
|
60.415
|
177
|
170
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
19.095
|
48.86 %
|
1.865
|
3
|
5.694
|
32
|
32
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.895
|
43.42 %
|
788
|
1
|
6.631
|
33
|
30
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.891
|
38.68 %
|
1.102
|
1
|
33.327
|
31
|
34
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.727
|
45.17 %
|
585
|
1
|
9.044
|
88
|
80
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.519
|
52.42 %
|
864
|
1
|
11.307
|
60
|
45
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.357
|
39.54 %
|
601
|
-
|
3.670
|
10
|
12
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.873
|
36.90 %
|
449
|
3
|
5.606
|
36
|
24
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.698
|
38.37 %
|
377
|
-
|
7.620
|
16
|
14
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.680
|
45.22 %
|
898
|
1
|
18.185
|
172
|
126
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.610
|
36.58 %
|
364
|
-
|
6.205
|
33
|
35
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.237
|
27.49 %
|
318
|
-
|
11.490
|
11
|
8
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|