Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 18.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
287 (1)
|
9.844 (2)
|
9.872
|
9.998
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
1.004 (3)
|
555.938
|
613.452
|
722.386
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
6.316 (4)
|
0
|
53.897
|
68.520
|
83.074
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.473 (5)
|
140
|
9.919
|
10.045
|
10.974
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
8.989
|
241
|
85.514
|
131.340
|
198.299
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
131
|
14
|
149
|
0
|
149
|
(1) Từ 16h00 ngày 17/01/2022 đến 16h00 ngày 18/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 287 ca mắc mới, trong đó: 199 ca cộng đồng (Điện Bàn 58 ca, Hội An 21 ca, Đại Lộc 18 ca, Tam Kỳ 18 ca, Tiên Phước 16 ca, , Duy Xuyên 14 ca, Thăng Bình 12 ca, Núi Thành 12 ca, Quế Sơn 08 ca, Phú Ninh 08 ca, Nam Giang 07 ca, Nông Sơn 06 ca, Bắc Trà My 01 ca) và 88 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Điện Bàn
|
58
|
24
|
82
|
(*) Điện An 01 ca, Điện Dương 05 ca, Điện Hòa 03 ca, Điện Minh 06 ca, Điện Nam Bắc 08 ca, Điện Nam Đông 01 ca, Điện Nam Trung 01 ca, Điện Ngọc 20 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Quang 04 ca, Điện Thắng Bắc 01 ca, Điện Tiến 04 ca, Vĩnh Điện 03 ca.
(**) Điện Dương 02 ca, Điện Hồng 01 ca, Điện Minh 06 ca, Điện Nam Bắc 03 ca, Điện Nam Đông 01 ca, Điện Nam Trung 01 ca, Điện Ngọc 05 ca, Điện Phước 01 ca, Điện Thắng Nam 01 ca, Điện Tiến 03 ca.
Trong đó có 06 ca bệnh cộng đồng liên quan đến chợ Điện Ngọc, Điện Bàn; 09 ca bệnh cộng đồng liên quan Cô Công ty Việt Vương - KCN Điện Nam – Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
2
|
Tam Kỳ
|
18
|
9
|
27
|
(*) An Mỹ 01 ca, An Phú 02 ca, An Xuân 01 ca, An Sơn 04 ca, Hòa Hương 03 ca, Hòa Thuận 01 ca, Tam Ngọc 01 ca, Tam Thăng 02 ca, Tân Thạnh 01 ca, Trường Xuân 02 ca.
(**) An Mỹ 02 ca, An Phú 02 ca, Hòa Thuận 01 ca, Tân Thạnh 03 ca, Trường Xuân 01 ca.
Trong đó có 04 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Fashion Garment Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
3
|
Hội An
|
21
|
3
|
24
|
(*) Cẩm An 09 ca, Cẩm Châu 02 ca, Cẩm Hà 04 ca, Cẩm Kim 01 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Phô 01 ca, Cửa Đại 01 ca, Sơn Phong 02 ca.
(**) Cẩm An, Cẩm Hà, Tân An.
|
4
|
Đại Lộc
|
18
|
5
|
23
|
(*) Ái Nghĩa 04 ca, Đại Hưng 03 ca, Đại Nghĩa 09 ca, Đại Quang 02 ca.
(**) Đại An 01 ca, Đại Cường 01 ca, Đại Đồng 01 ca, Đại Nghĩa 02 ca.
|
5
|
Duy Xuyên
|
14
|
7
|
21
|
(*) Duy Hải 01 ca, Duy Phước 02 ca, Duy Sơn 04 ca, Duy Thành 01 ca, Duy Vinh 02 ca, TT Nam Phước 04 ca.
(**) Duy Nghĩa 02 ca, Duy Sơn 01 ca, Duy Vinh 03 ca, TT Nam Phước 01 ca.
|
6
|
Núi Thành
|
12
|
8
|
20
|
(*) Tam Hiệp 02 ca, Tam Nghĩa 02 ca, Tam Quang 01 ca, Tam Tiến, Tam Xuân I 03 ca, Tam Xuân II 03 ca, TT Núi Thành 01 ca.
(**) Tam Anh Bắc 01 ca, Tam Mỹ Đông 01 ca, Tam Nghĩa 02 ca, Tam Quang 01 ca, Tam Tiến 01 ca, Tam Xuân I 01 ca, TT Núi Thành 01 ca.
|
7
|
Thăng Bình
|
12
|
5
|
17
|
(*) Bình Chánh 01 ca, Bình Dương 01 ca, Bình Giang 03 ca, Bình Minh 03 ca, Bình Phục 02 ca, Bình Sa 01 ca, Bình Trung 01 ca.
(**) Bình Chánh 01 ca, Bình Định Nam 03 ca, Bình Quý 01 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến chợ Điện Ngọc, Điện Bàn;
|
8
|
Tiên Phước
|
16
|
1
|
17
|
(*) Tiên An 12 ca, Tiên Cảnh 01 ca, Tiên Lộc 02 ca, Tiên Thọ 01 ca.
(**) Tiên Hiệp.
|
9
|
Quế Sơn
|
8
|
6
|
14
|
(*) Quế Châu 01 ca, Quế Phú 04 ca, Quế Thuận 01 ca, Quế Xuân I 01 ca, Quế Xuân II 01 ca.
(**) Quế An 02 ca, Quế Mỹ 03 ca, Quế Xuân II 01 ca.
|
10
|
Nam Giang
|
7
|
4
|
11
|
(*) Chà Vàl 02 ca, Đắc Pring 02 ca, La Dê 02 ca, Thanh Mỹ 01 ca.
(**) Thạnh Mỹ 04 ca.
|
11
|
Phú Ninh
|
8
|
3
|
11
|
(*) Tam Đàn 04 ca, Tam Phước 02 ca, Tam Thái 02 ca.
(**) Tam Thành 03 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Fashion Garment Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
12
|
Nam Trà My
|
0
|
9
|
9
|
(**) Trà Mai 09 ca.
|
13
|
Nông Sơn
|
6
|
2
|
8
|
(*) Phước Ninh 01 ca, Quế Trung 05 ca.
(**) Ninh Phước, Sơn Viên.
|
14
|
Hiệp Đức
|
0
|
2
|
2
|
(**) Bình Lâm, Hiệp Thuận.
|
15
|
Bắc Trà My
|
1
|
0
|
1
|
(*) TT Trà My.
|
Tổng
|
199
|
88
|
287
|
|
(2) 9.844 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 5.208 ca bệnh cộng đồng, 3.906 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 493 ca xâm nhập từ các tỉnh và 237 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 1.004 mẫu xét nghiệm; kết quả: 287 mẫu dương tính, 548 mẫu âm tính, 169 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 6.259 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 57 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.437 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
01
|
Thạnh Mỹ
|
Cửa hàng điện thoại Gia Bảo
|
12/1/2022
|
02
|
Quán café Long
|
Tối 12/1/2022
|
03
|
Lẩu Thúy Hà, đối diện KS Hải Dương
|
16h ngày 13/1/2022
|
04
|
Khách sạn Hải Dương
|
Từ ngày 11/1 đến 15/1/2022
|
05
|
Quán cháo dướ KS Hải Dương
|
Tối 13/1/2022
|
06
|
Quán café SaoLa
|
Sáng 14/1/2022
|
07
|
Quế Trung
|
Lớp 12/1 trường THPT Nông Sơn
|
Hằng ngày
|
08
|
Trà sữa Bin Bin, thôn Trung Hạ
|
8h đến 9h ngày 17/1/2022
|
09
|
Tam Thái
|
Chợ ở Tam Thái
|
Hằng ngày
|
10
|
Tạp hóa Thùy và mua trái cây tại quán cô Sen
|
Tối 15/1/2022
|
11
|
Quán ăn sáng Thủy
|
Sáng 15/1/2022
|
12
|
Họp Phụ huynh lớp ¼ trường TH Kim Đồng
|
16/1/2022
|
13
|
Ăn sáng quán Thùy
|
Sáng 15/1/2022
|
14
|
Tạp hóa Thùy
|
Tối 15/1/2022
|
15
|
Mua trái cây cô San
|
Tối 15/1/2022
|
16
|
Chạp mã tại nhà
|
16/1/2022
|
17
|
Tam Dân
|
Chạp mã nhà chú Dũng, Dương Đàn
|
16/1/2022
|
18
|
Tiên An
|
Lớp 2/3, lớp 3/3, lớp 4/2 trường TH Tiên An
|
Hằng ngày
|
19
|
Chạp mã nhà H.V.P., thôn 3
|
16/1/2022
|
20
|
Tiên Phong
|
Xí nghiệp gỗ Văn Sỹ
|
Hằng ngày
|
21
|
Tam Hiệp
|
Công ty may C.S., thôn Nam Sơn
|
Hằng ngày
|
22
|
Công ty thuộc KCN Bắc Chu Lii
|
Hằng ngày
|
23
|
Công ty thuộc KCN Chu Lai
|
Hằng ngày
|
24
|
|
Quán café Chung
|
13/1/2022
|
25
|
Tam Nghĩa
|
Quầy thuốc Thanh Thủy, chợ Chu Lai
|
14/1/2022
|
26
|
Đám cưới nhà anh Luận, chị Phu
|
16/1/2022
|
27
|
Tam Xuân 1
|
Nhóm trẻ Trăng Non, thôn Khương Mỹ
|
Hằng ngày
|
28
|
Tam Xuân Tây
|
Bán thịt chợ thôn Trung Thành
|
Hằng ngày
|
29
|
|
Đám chạp mã nhà anh Ngô Quang Cảnh
|
13/1/2022
|
30
|
TT Núi Thành
|
Nấu ăn công ty may N.T
|
Hằng ngày
|
31
|
Lò mổ ông Chung, khối 6
|
Hằng ngày
|
32
|
Các shop Thúy Quỳnh, shop Him, shop Nhung, FM, BK
|
Chiều 16/1/2022
|
33
|
Hòa Hương
|
Quầy thuốc Đức Thành gần chợ Hòa Hương
|
13/1/2022, 16/1/2022
|
34
|
Tam Thăng
|
Công ty F.
|
Hằng ngày
|
35
|
|
Phòng khám BS Phong đường Trần Hưng Đạo
|
Trưa 13/1/2022
|
36
|
Quế Xuân 1
|
Chợ Bà Rén
|
6h đến 11h các ngày 15/1 và 16/1/2022
|
37
|
Ái Nghĩa
|
Buôn bán ở chọ Ái Nghĩa
|
2h đến 11h ngày 15/1/2022
|
38
|
Duy Trung
|
Quán café Hải Dương
|
9h đến 11h ngày 15/1/2022
|
39
|
|
Chùa Ân Triêm
|
Từ ngày 08 đến 11/1/2022
|
40
|
Điện Ngọc
|
Công ty R. thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
41
|
Công ty V. thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
42
|
|
Chùa Bảo Thắng
|
Từ ngày 08 đến 11/1/2022
|
43
|
Minh An
|
Mua cơm tấm cô Hết, chợ Hội An
|
6h ngày 15/1/2022
|
44
|
Bán giá tại chợ Hội An
|
6h đến 11h các ngày 15/1 và 16/1/2022
|
45
|
|
Quầy thuốc Long Châu
|
17h ngày 15/1/2022
|
46
|
Cẩm Phô
|
Mỳ cay Sasin đường Phan Chu Trinh
|
Chiều 15/1/2022
|
47
|
Chợ Viên Giác
|
9h ngày 10/1/2022
|
48
|
Chợ Thái Phiên
|
9h các ngày từ ngày 11 đến 13/1/2022
|
49
|
Shop Phương đường Trần Cao Vân
|
19h30 đến 20h ngày 13/1/2022
|
50
|
Sơn Phong
|
Quầy thuốc Long Châu, đưòng Cửa Đại
|
20h ngày 13/1/2022
|
51
|
Quán café Borina đường Lý Thường Kiệt
|
Hằng ngày
|
52
|
|
Trà sữa Lavie, đường Cửa Đại
|
Tối 15/1/2022
|
53
|
Tân An
|
Chợ Tân An
|
Hằng ngày
|
54
|
Quán nhậu 201 – bờ hồ Tân An
|
14/1/2022
|
55
|
Cẩm Hà
|
Quán café Thảo Phương
|
15/1/2022
|
56
|
Cẩm An
|
Quán café Tina
|
Từ ngày 11 đến 17/1/2022
|
57
|
Cẩm Châu
|
Hiệu thuốc Huy Hoàng 3
|
Không nhớ rõ thời gian
|
58
|
Lớp 12C7 trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Hằng ngày
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh.Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.664.920 liều/2.664.920 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 2.282.914 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 85,6 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
5.859
|
4.373
|
10.232
|
Mũi 1
|
105
|
10
|
115
|
Mũi 2
|
466
|
4.363
|
4.829
|
Mũi bổ sung
|
2.188
|
-
|
2.118
|
Mũi nhắc lại
|
3.100
|
-
|
3.100
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.091.717
(99,6%)
|
127.454
(96,8%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
997.929
(91,1%)
|
86.924
(66,0%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
52.028
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
30.604
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 18/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 423.493
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,90%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,93%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,44%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,48%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,52%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,87%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
423.493
|
52.27 %
|
32.189
|
51
|
1.131.964
|
7.703
|
7.141
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
73.945
|
59.93 %
|
5.562
|
22
|
203.192
|
1.321
|
1.131
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.674
|
59.44 %
|
3.623
|
9
|
255.285
|
2.062
|
1.846
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
43.393
|
49.48 %
|
3.411
|
-
|
47.203
|
329
|
268
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.584
|
51.27 %
|
3.088
|
4
|
215.401
|
2.220
|
2.235
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.803
|
57.43 %
|
3.499
|
2
|
166.621
|
343
|
306
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.872
|
53.60 %
|
2.207
|
4
|
65.753
|
743
|
636
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.724
|
61.90 %
|
2.598
|
-
|
60.220
|
195
|
196
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
19.078
|
48.82 %
|
1.864
|
1
|
5.660
|
34
|
28
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.882
|
43.39 %
|
788
|
-
|
6.611
|
20
|
19
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.880
|
38.65 %
|
1.100
|
2
|
33.300
|
27
|
40
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.718
|
45.12 %
|
585
|
-
|
9.022
|
22
|
115
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.515
|
52.39 %
|
862
|
2
|
11.270
|
37
|
39
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.353
|
39.51 %
|
600
|
1
|
3.644
|
26
|
13
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.869
|
36.87 %
|
446
|
3
|
5.567
|
39
|
34
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.692
|
38.33 %
|
376
|
1
|
7.590
|
30
|
23
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.671
|
45.15 %
|
898
|
-
|
17.992
|
193
|
168
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.605
|
36.52 %
|
364
|
-
|
6.155
|
50
|
33
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.235
|
27.48 %
|
318
|
-
|
11.478
|
12
|
11
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|