Thông cáo báo chí số 264 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 16/01/2022)
|
Tác giả: UBND thị xã Điện Bàn .Ngày đăng: 16/01/2022 .Lượt xem: 104 lượt.
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 16/01/2022, như sau:
|
Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 16.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
255 (1)
|
9.317 (2)
|
9.345
|
9.471
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
752 (3)
|
554.102
|
611.616
|
720.550
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
5.588 (4)
|
0
|
53.169
|
67.792
|
82.346
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.562 (5)
|
164
|
9.657
|
9.783
|
10.712
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
8.739
|
213
|
84.830
|
130.656
|
197.615
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
116
|
0
|
122
|
0
|
122
|
(1) Từ 16h00 ngày 15/01/2022 đến 16h00 ngày 16/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 255 ca mắc mới, trong đó: 185 ca cộng đồng (Điện Bàn 106 ca, Tam Kỳ 17 ca, Hội An 16 ca, Thăng Bình 13 ca, Duy Xuyên 12 ca, Đại Lộc 06 ca, Bắc Trà My 05 ca, Quế Sơn 06 ca, Phú Ninh 02 ca, Tiên Phước 02 ca) và 70 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Điện Bàn
|
106
|
6
|
112
|
(*) Điện An 09 ca, Điện Dương 08 ca, Điện Hòa 06 ca, Điện Nam Bắc 06 ca, Điện Nam Đông 03 ca, Điện Nam Trung 01 ca, Điện Ngọc 52 ca, Điện Phong 02 ca, Điện Phước 01 ca, Điện Quang 02 ca, Điện Thắng Nam 01 ca, Điện Thắng Trung 02 ca, Điện Thọ 03 ca, Điện Tiến 04 ca, Điện Trung 02 ca, Vĩnh Điện 04 ca.
(**) Điện Hòa 01 ca, Điện Nam Bắc 02 ca, Điện Ngọc 02 ca, Điện Thắng Bắc 01 ca.
Trong đó có: 10 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Việt Vương 2 - KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Điện Bàn; 13 ca bệnh cộng đồng liên quan đến chợ Điện Ngọc, Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
2
|
Hội An
|
16
|
10
|
26
|
(*) Cẩm An 04 ca, Cẩm Châu 01 ca, Cẩm Hà 03 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Phô 01 ca, Sơn Phong 02 ca, Thanh Hà 04 ca.
(**) Cẩm An 02 ca, Cẩm Phô 04 ca, Cẩm Thanh 03 ca, Sơn Phong 01 ca.
|
3
|
Tam Kỳ
|
17
|
3
|
20
|
(*) An Mỹ 01 ca, Tam Phú 01 ca, Tam Thăng 05 ca, Trường Xuân 10 ca.
(**) An Sơn 03 ca.
Trong đó có 10 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
4
|
Đại Lộc
|
6
|
13
|
19
|
(*) Ái Nghĩa 02 ca, Đại An 02 ca, Đại Lãnh 01 ca, Đại Nghĩa 01 ca.
(**) Ái Nghĩa 02 ca, Đại An 01 ca, Đại Đồng 01 ca, Đại Hồng 04 ca, Đại Minh 01 ca, Đại Nghĩa 03 ca, Đại Tân 01 ca.
|
5
|
Thăng Bình
|
13
|
4
|
17
|
(*) Bình Dương 01 ca, Bình Giang 02 ca, Bình Quý 01 ca, Bình Tú 07 ca, Bình Trung 02 ca.
(**) Bình An, Bình Chánh, Hà Lam, Bình Sa.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
6
|
Duy Xuyên
|
12
|
4
|
16
|
(*) Duy Châu 01 ca, Duy Hải 01 ca, Duy Phú 01 ca, Duy Phước 03 ca, Duy Sơn 01 ca, Duy Thành 01 ca, Duy Trung 02 ca, Duy Vinh 01 ca, TT Nam Phước 01 ca.
(**) Duy Châu, Duy Phước, Duy Thành, Duy Vinh.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến chợ Điện Ngọc, Điện Ngọc, Điện Bàn.
|
7
|
Quế Sơn
|
6
|
9
|
15
|
(*) Quế An 02 ca, Quế Long 01 ca, Quế Xuân I 03 ca.
(**) Hương An 05 ca, Quế Phong 01 ca, Quế Xuân I 02 ca, Quế Xuân II 01 ca.
|
8
|
Núi Thành
|
0
|
13
|
13
|
(**) Tam Anh Bắc 01 ca, Tam Nghĩa 05 ca, Tam Tiến 01 ca, Tam Xuân I 04 ca, TT Núi Thành 02 ca.
|
9
|
Phú Ninh
|
2
|
5
|
7
|
(*) Tam Đàn, Tam Dân.
(**) Tam Đàn 01 ca, Tam Phước 04 ca.
|
10
|
Bắc Trà My
|
5
|
0
|
5
|
(*) Trà Bui 03 ca, Trà Tân 01 ca.
Trong đó có 02 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
11
|
Nam Giang
|
0
|
3
|
3
|
(**) Thạnh Mỹ 03 ca.
|
12
|
Tiên Phước
|
2
|
0
|
2
|
(*) Tiên An, Tiên Lộc.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
Tổng
|
185
|
70
|
255
|
|
(2) 9.317 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 4.860 ca bệnh cộng đồng, 3.756 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 484 ca xâm nhập từ các tỉnh và 217 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 752 mẫu xét nghiệm; kết quả: 255 mẫu dương tính, 344 mẫu âm tính, 153 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 5.531 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 57 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.526 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
01
|
10 ca bệnh được sàng lọc tại CSYT: BN2018661, BN2018662, BN2018666, BN2018702, BN2018794, BN2018836, BN2018864, BN2018879, BN2018897 và BN2018926
|
02
|
BN2018863 – H.V.A (2004)
- Địa chỉ: Thạnh Mỹ 2, Thạnh Mỹ, Nam Giang
|
Đã cách ly
|
03
|
Núi Thành công bố 12 ca bệnh đã được cách ly: BN2018864, BN2018865, BN2018725, BN2018726, BN2018756, từ BN2018919 đến BN2018925
|
04
|
BN2018667 – L.T.L (2008)
- Địa chỉ: Triều Châu, Duy Phước, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
05
|
BN2018668 – T.T.C (1957)
- Địa chỉ: Bà Rén, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Quế Xuân 1
|
Chợ Bà Rén
|
Thường xuyên
|
06
|
BN2018669 – H.V.X (1996)
BN2018670 – H.N.T.U (2018)
- Địa chỉ: Trà Tân, Bắc Trà My
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
Bắc Trà My
|
TT Trà My
|
Quầy thuốc Minh Lúc
|
12/1/2022
|
Trà Tân
|
Quán cô Thi, thôn 2
|
Sáng 13/1/2022
|
Trường mẫu giáo Trà Tân
|
Hằng ngày
|
07
|
BN2018671 – N.T.A.P (1995)
- Địa chỉ: Tú Mỹ, Bình Tú, Thăng Bình
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Chuyền J7, J8, TK7, TK8, Công ty F.,
|
Hằng ngày
|
08
|
BN2018672 – B.T.P (1990)
- Địa chỉ: Vĩnh Xuân, Bình Trung Thăng Bình
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty C.F.V.
|
Hằng ngày
|
09
|
Liên quan công ty V. thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc công bố 10 ca bệnh: từ BN2018673 đến BN2018678, BN2018692, BN2018737, BN2018738, BN2018751
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty V. thuộc KCN ĐNĐN
|
Hằng ngày
|
10
|
BN2018679 – T.V.T (1993)
BN2018680 – T.N.B.T (2015)
- Địa chỉ: Ngân Câu, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
11
|
BN2018681 – Đ.V (1988)
- Địa chỉ: Hà Dừa, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
12
|
BN2018682 – T.V.V (2006)
BN2018683 – T.V.H (1978)
BN2018684 – T.V.N (2011)
BN2018685 – H.T.C (1959)
- Địa chỉ: Tứ Ngân, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
13
|
BN2018686 – H.T.M (1974)
BN2018691 – H.Đ.H (2003)
BN2018697 – N.T.V.H (1974)
- Địa chỉ: Câu Hà, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
14
|
BN2018687 – H.T.H (1999)
BN2018688 – N.T.P (2019)
BN2018689 – N.T.T (2021)
BN2018690 – N.T.B (2009)
- Địa chỉ: Viêm Trung, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
15
|
BN2018693 – V.H.T (1987)
BN2018694 – V.P.N.T (2015)
- Địa chỉ: Viêm Minh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
16
|
BN2018695 – N.H.T.S (2021)
BN2018696 – N.H.L (1991)
- Địa chỉ: Viêm Trung, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
17
|
Điện Bàn công bố 04 ca bệnh đã được cách ly: BN2018698, BN2018749, BN2018750 và BN2018813
|
18
|
Đại Lộc công bố 13 ca bệnh đã được cách ly: BN2018699, BN2018701, từ BN2018774 đên BN2018782, BN2018784 và BN2018828
|
19
|
BN2018700 – Đ.T.L (1997)
- Địa chỉ: Tân Hà, Đại Lãnh, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty M. thuộc KCN ĐNĐN
|
Hằng ngày
|
20
|
BN2018702 – T.V.D (1999)
BN2018704 – N.V.T (1998)
- Địa chỉ: Thái Nam, Tam Thăng, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
21
|
BN2018705 – L.T.N (1970)
- Địa chỉ: Giang Tắc, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
22
|
BN2018706 – B.T.T.N (1983)
- Địa chỉ: Hà Nam, Bình Dương, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
23
|
BN2018707 – P.T.N.H (1991)
BN2018708 – T.H.T.A (2021)
- Địa chỉ: Tú Cẩm, Bình Tú, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
24
|
BN2018709 – T.T.K (1981)
BN2018710 – N.T.B.L (2015)
- Địa chỉ: Bình Khương, Bình Giang, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
25
|
BN2018711 – L.T.L (1969)
- Địa chỉ: Nam Diêu, Thanh Hà, Hội An
|
Hằng ngày mua cá tại cảng cá Thọ Quang, Đà nẵng về tại cảng cá Thanh Hà
|
26
|
BN2018712 – M.T.N (1984)
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Buôn bán tại nhà
|
27
|
BN2018713 – N.T.Á (1986)
- Địa chỉ: Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
28
|
BN2018714 – T.V.T (1963)
BN2018715 – T.V.T (2000)
- Địa chỉ: Bình Tú, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
29
|
Thăng Bình công bố 03 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN2018716 đến BN2018718
|
30
|
06 ca bệnh: từ BN2018719 đến BN2018724
- Địa chỉ: Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
31
|
Tam Kỳ công bố 03 ca bệnh đã được cách ly: từ BN2018727 đến BN2018729
|
32
|
BN2018730 – P.Q.H (1995)
- Địa chỉ: Tiên Lộc, Tiên Phước
|
Đang điều tra dịch tễ
|
33
|
BN2018731 – P.Q.T (1991)
- Địa chỉ: Câu Hà, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
34
|
BN2018732 – T.K.M.A (1998)
BN2018734 – V.T.H.L (1998)
BN2018735 – B.T.L.T (1993)
- Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
35
|
BN2018733 – H.T.T.T (1992)
- Địa chỉ: Điện Phong, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
36
|
BN2018736 – T.V.T (1993)
- Địa chỉ: Điện Nam Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
37
|
BN2018739 – Đ.T.L (1971)
- Địa chỉ: Điện Nam Đông, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
38
|
BN2018740 – N.T.D.T (1984)
BN2018741 – H.T.D.N (1970)
BN2018742 – L.T.H.T (1991)
- Địa chỉ: Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
39
|
BN2018743 – N.T.H (1972)
BN2018745 – V.T.M.L (1990)
- Địa chỉ: Điện Nam Bắc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
40
|
BN2018744 – N.T.H.T (1983)
- Địa chỉ: Điện Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
41
|
BN2018746 – P.T.B.H (1995)
- Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
42
|
BN2018747 – L.V.C (2019)
- Địa chỉ: Khối 1, Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
43
|
BN2018748 – T.T.D (1991)
- Địa chỉ: Cẩm Sa, Điện Nam Bắc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
44
|
BN2018752 – N.V.L (2000)
- Địa chỉ: Xuân Bắc, Trường XUân, Tam Kỳ
|
Bán hàng online
|
45
|
BN2018753 – T.T.N (1999)
- Địa chỉ: Vĩnh Bình, Tam Thăng, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
46
|
BN2018754 – N.T.H.T (2000)
- Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
Sáng, chiều có mua thức ăn tại các tiệm gần công ty
|
47
|
BN2018755 – N.T.D.L (2002)
- Địa chỉ: Tam Thăng, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
48
|
Phú Ninh công bố 03 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN2018757, BN2018758 và BN2019368
|
49
|
BN2018759 – N.V.H (1996)
- Địa chỉ: Kế Xuyên 1, Bình Trung, Thăng Bình
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
50
|
BN2018760 – D.T.H (1992)
- Địa chỉ: Đàn Trung, Tam Dân, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Phú
|
Nhà hàng Mei Song
|
Hằng ngày
|
51
|
BN2018761 – V.T.T.N (1991)
- Địa chỉ: Mỹ Cang, Tam Thăng, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty F.,
|
Hằng ngày
|
52
|
BN2018762 – P.V.G.H (2019)
- Địa chỉ: Xuân Tây, Trường XUân, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Trường Xuân
|
Học lớp trẻ nhà cô Tám
|
Hằng ngày
|
53
|
BN2018763 – L.M.C (1968)
- Địa chỉ: Câu Lâu Tây, Duy Phước, Duy Xuyên
|
Làm thợ mộc tại nhà
|
54
|
BN2018764 – N.C.H (2000)
- Địa chỉ: Chánh Sơn, Duy Phú, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Phú
|
Đám cưới thôn Bàn Sơn và uống café ngã 4 Mỹ Sơn
|
09/1/2022
|
|
Quán hủ tiếu ở Kiểm Lâm
|
12/1/2022
|
Phước Sôn
|
Khâm Đức
|
Đám cưới số 17 Nguyễn văn Trỗi
|
11/1/2022
|
55
|
BN2018765 – N.T.T.L (1995)
- Địa chỉ: Tây Sơn Tây, Duy Hải, Duy Xuyên
|
Làm việc tại làng nhân viên Hội An
|
56
|
BN2018766 – N.K.M (1999)
- Địa chỉ: Phú Nham Tây, Duy Sơn, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Xường 3, công ty S.V
|
Từ ngày 10 đến 14/1/2022
|
Ăn sáng quán bún bò cổng số 1 và quán café Cường; cổng số 2 công ty S.V
|
Sáng hằng ngày Từ ngày 10 đến 14/1/2022
|
57
|
Duy Xuyên công bố 03 ca bệnh đã được cách ly: BN2018767, BN2018861 và BN2018905
|
58
|
BN2018668 – T.T.C.N (1996)
BN2018669 – T.T.N.N (1996)
- Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trung
|
Đám hỏi tại thôn Trung Đông
|
12 và 13/1/2022
|
59
|
BN2018670 – L.Đ.A (1979)
- Địa chỉ: Triều Châu, Duy Phước, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Hòa
|
Công ty IFC
|
Hằng ngày
|
60
|
BN2018671 – Đ.T.D (1989)
- Địa chỉ: Duy Châu, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
61
|
BN2018672 – N.V.T (2004)
- Địa chỉ: An Lợi Tây, Đại Nghĩa, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Ái Nghĩa
|
Sân bóng Chiến Sỹ, Quốc Kỳ
|
Thường xuyên
|
Đại Hiệp
|
Sân bóng Tới Thời
|
62
|
BN2018673 – L.T.T.T (1993)
BN2018783 – Đ.T.T (1972)
- Địa chỉ: Đại An, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Đại An
|
Tiêm vắc xin tại TYT Đại An
|
Chiều 11/1/2022
|
Chợ Quảng Huế
|
Không nhớ rõ thời gian
|
Ái Nghĩa
|
Phòng khám BVĐKMNPB Quảng Nam
|
Hằng ngày
|
63
|
BN2018785 – H.T.T (1999)
- Địa chỉ: Trà Bui, Bắc Trà My, Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
64
|
BN2018786 – H.V.D (2000)
BN2018787 – H.V.T (2001)
- Địa chỉ: Trà Bui, Bắc Trà My, Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty D.T.C
|
Hằng ngày
|
65
|
BN2018788 – N.T.N.A (1997)
BN2018789 – N.T.D (1994)
- Địa chỉ: Điện Tiến, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
|
Công ty TNHH F. Việt Nam
|
Hằng ngày
|
66
|
BN2018790 – L.T.P.D (1975)
- Địa chỉ: Khối 1, Vĩnh Điện, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Vĩnh Điện
|
Chợ Vĩnh Điện: bán dưa cải
|
Hằng ngày
|
67
|
BN2018791 – N.V.N.Q (2012)
- Địa chỉ: Quảng Gia, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
68
|
BN2018792 – N.N.H.K (2002)
- Địa chỉ: Điện Thọ, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
69
|
BN2018793 – T.T.H (1986)
- Địa chỉ: Châu Sơn 1, Điện Tiến, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
70
|
BN2018795 – T.Chung (1990)
- Địa chỉ: Cẩm Đồng, Điện Phong, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
71
|
BN2018796 – P.P.V (1996)
- Địa chỉ: Hà Dừa, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
72
|
BN2018797 – D.Q.A (2011)
BN2018812 – N.T.H (1985)
- Địa chỉ: Xóm Bùng, Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
73
|
13 ca bệnh: từ BN2018798 đến BN2018807, BN2018810, BN2018811, BN2018814
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
74
|
BN2018808 – N.V.N.M (2012)
BN2018809 - N.T.N (1984)
- Địa chỉ: Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
75
|
BN2018815 – T.V.L (1952)
BN2018816 – T.V.T (1966)
- Địa chỉ: Bình Tú, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
76
|
Quế Sơn công bố 09 ca bệnh đã được cách ly: BN2018817, BN2018818, từ BN2018822 đến BN2018830 và BN2018858
|
77
|
BN2018819 – H.A.T (1995)
- Địa chỉ: Lộc Thượng, Quế Long, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
78
|
BN2018820 – N.T.K.L (1993)
BN2018821 – P.T.C (1968)
- Địa chỉ: Châu Sơn, Quế An, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
79
|
BN2018827 – T.C.C (1982)
BN2018829 – N.V.T (2002)
- Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Đại Nghĩa
|
Trại bò Hòa Tây
|
5h đến 17h hầng ngày
|
Ái Nghĩa
|
Họp TDP CA TT Ái Nghĩa
|
10h đến 11h30 ngày 13/1/2022
|
Quán Bút Bi
|
11h ngày 13/1/2022
|
Đại Quang
|
Đám tang nhà bạn Công Xã, thôn Tam Hòa
|
16h đến 17h ngày 13/1/2022
|
80
|
BN2018831 – N.T.D.T (1999)
- Địa chỉ: Kỳ Lý, Tam Đàn, Phú Ninh
|
Đi học tại Đà Nẵng
|
81
|
BN2018832 – L.T.H (1997)
- Địa chỉ: Cổ An Tây, Điện Nam Đông, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty R, thuộc KCN ĐNĐN
|
Trước ngày 10/1/2022
|
|
Chăm vợ tại khoa ngoại chấn thương, bệnh viện ĐKKV Quảng Nam
|
Từ ngày 10/1/2022
|
82
|
BN2018833 – L.T.P.D (1975)
- Địa chỉ: Khối 1, Vĩnh Điện, Điện Bà
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Vĩnh Điện
|
Chợ Vĩnh Điện
|
Hằng ngày
|
83
|
BN2018834 – P.T.T (2002)
- Địa chỉ: Thôn 3, Tiên An, Tiên Phước
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
84
|
BN2018835 – N.T.P.U (1999)
- Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty F.,
|
Hằng ngày
|
85
|
BN2018837 – N.N.H.P (2010)
- Địa chỉ: Thanh Quýt 2, Điện Thắng Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
86
|
BN2018838 – T.N.D (1997)
- Địa chỉ: Phong Lục Đông Nam, Điện Thăng Nam, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
87
|
BN2018839 – L.T.T.T (1999)
- Địa chỉ: Ngọc Tam, Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
88
|
BN2018840 – N.Đ.K (1995)
- Địa chỉ: Khối 1, Vĩnh Điện, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
89
|
BN2018841 – P.T.A.L (1994)
- Địa chỉ: Châu Sơn â, Điện Tiến, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
90
|
BN2018842 – Đ.T.H (19́85)
- Địa chỉ: Quảng Gia, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
91
|
BN2018843 – L.T.K.P (1986)
- Địa chỉ: Ngọc Tam, Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
92
|
BN2018844 – L.T.V (1956)
- Địa chỉ: Bà Rén, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
93
|
BN2018845 – N.T.L (1968)
- Địa chỉ: Bàu Súng, Thanh Hà, Hội An
|
Buôn bán tại cảng cá Thọ Quang và cảng cá Thanh Hà: 22h đến 10h hôm sau
|
94
|
BN2018846 – T.H.B (1984)
BN2018849 – T.T.H (1984)
- Địa chỉ: Khối 2A, Điện Nam Bắc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
95
|
BN2018847 – Đ.H.H (1984)
- Địa chỉ: Nhị Dinh 3, Điện Phước, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
96
|
BN2018848 – T.T.M (1991)
- Địa chỉ: Châu Thủy, Điện Thọ, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
97
|
BN2018850 – N.T.T.L (1997)
- Địa chỉ: Khối 2A, Điện Nam Bắc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
98
|
BN2018851 – N.Q.H (1997)
- Địa chỉ: Hà Quảng, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
99
|
BN2018852 – T.N.T.T (1999)
- Địa chỉ: Giang Tắc, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
100
|
BN2018853 – T.V.T (1993)
- Địa chỉ: Cổ An Tây, Điện Nam Đông, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
101
|
BN2018854 – N.V.L (1991)
- Địa chỉ: Câu Nhi, Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
102
|
BN2018855 – P.H.N (2002)
- Địa chỉ: Ngọc Tam, Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
103
|
BN2018856 – N.T.N (1973)
- Địa chỉ: Hà My Trung, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
104
|
BN2018857 – N.T.Đ (1994)
- Địa chỉ: Phú Đông, Điện Quang, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
105
|
BN2018859 – P.T.K.L (1992)
- Địa chỉ: Tân Bình 3, Điện Trung, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Phong
|
Công ty may N.T
|
Hằng ngày
|
106
|
BN2018860 – P.T.N.Q (1994)
- Địa chỉ: Bến Đền Tây, Điện Quang, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Nam Phước
|
Khoa xét nghiệm, BV Bình An
|
Hằng ngày
|
107
|
BN2018862 – P.T.C (1977)
- Địa chỉ: Bà Rén, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
108
|
BN2018863 – H.T.N (1971)
- Địa chỉ: Phước Xuyên, Nam Phước, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
109
|
BN2018865 – T.T.K.L (1983)
- Địa chỉ: Ngân Giang, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
110
|
BN2018866 – V.T.H (1958)
- Địa chỉ: Tứ Câu, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
111
|
BN2018867 – H.T.T (1976)
BN2018868 – L.T.L (1975)
- Địa chỉ: Ngân Câu, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
112
|
BN2018869 – H.T.T (1969)
- Địa chỉ: Viêm Minh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
113
|
BN2018870 – P.T.H (1989)
- Địa chỉ: Duy Thành, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
114
|
BN2018871 – L.T.H (1979)
- Địa chỉ: Điện Thắng Trung, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
115
|
BN2018872 – N.T.L (1972)
- Địa chỉ: Điện Dương, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
116
|
BN2018873 – H.T.T (1967)
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
117
|
BN2018874 – V.T.L (1969)
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
118
|
BN2018875 – L.T.K.T (1959)
- Địa chỉ: Ngân Câu, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
119
|
BN2018876 – Đ.T.H (1977)
- Địa chỉ: Viêm Đông, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
120
|
BN2018877 – Đ.T.S (1972)
- Địa chỉ: Điện Dương, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
121
|
BN2018878 – T.T.H (1966)
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
122
|
BN201880 – T.T.T.D (2000)
- Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
123
|
Hội An công bố 09 ca bệnh đã được cách ly: BN201881, BN2018882, BN2018885, BN2018888, BN2018889, từ BN2018899 đến BN2018902
|
124
|
BN2018883 – T.T.N (1998)
- Địa chỉ: Hậu Xá, Thanh Hà, Hội An
|
Buôn bán tại nhà, khối Hậu Xá, Thanh Hà, Hội An
|
125
|
BN2018884 – N.T.T (1968)
- Địa chỉ: Hà Trung, Cẩm Nam, Hội An
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Chợ Điện Nam Điện Ngọc
|
Trước ngày 15/1/2022
|
126
|
BN2018886 – L.T.Q.T (1998)
BN2018887 – N.Q.H (1987)
- Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Châu
|
Trà sữa Tít
|
11/1/2022
|
Cẩm Hà
|
Quán karaoke AQUATAR
|
Khuya 11/1/2022
|
Tân An
|
Quán café Bốn Mùa
|
7h đến 8h30 hằng ngày
|
Tiệm thuốc tây Huy Hoàng
|
13/1/2022
|
127
|
BN2018890 – T.T.K.K (1972)
- Địa chỉ: Sơn Phong, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Sơn Phong
|
Mua thuốc ở Hiệu thuốc Bá đường Cửa Đại
|
17h ngày 13/1/2022
|
Minh An
|
Chợ Hội An
|
8h ngày 14/1/2022
|
128
|
BN2018891 – N.T.Đ (1946)
BN2018892 – N.B (1940)
BN2018893 – N.T.T.T (2006)
- Địa chỉ: Thịnh Mỹ, Cẩm An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Châu
|
Lớp 10 trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Hằng ngày
|
129
|
BN2018894 – N.H.Đ (1998)
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Hà
|
Quán karaoke AQUATAR
|
Khuya 11/1/2022
|
130
|
BN2018895 – N.H (1955)
- Địa chỉ: Thanh Nam, Cẩm Châu, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
|
Uống café bà Thêm
|
5h đến 5h30 các ngày 13, 14/1/2022
|
|
PK BS Cường
|
8h30 đến 9h ngày 13/1/2022
|
131
|
BN2018896 – N.Đ (1987)
- Địa chỉ: Thịnh Mỹ, Cẩm An, Hội An
|
Làm sơn nước tự do
|
132
|
BN2018898 – C.H.L (2000)
- Địa chỉ: Phong Thọ, Sơn Phong, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Thế giới di động đường Lý Thường Kiệt
|
16h30 ngày 14/1/2022
|
Sơn Phong
|
Cơm gà Dung đường Lý Thường Kiệt
|
17h30 ngày 14/1/2022
|
133
|
BN2018903 – D.T.H.T (1999)
- Địa chỉ: Bình Quý, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
134
|
BN2018904 – N.P.T (1999)
- Địa chỉ: Bàu Súng, Thanh Hà, Hội An
|
Làm việc tại Đà Nẵng
|
135
|
BN2018906 – D.V.T.T (2006)
- Địa chỉ: Trà Đông, Duy Vinh, Duy Xuyên
|
Lớp 46F trường Cao Đẳng nghề Quảng Nam
|
Từ ngày 10 đến 12/1/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh.Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 2.052.870 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 79,9 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
28.968
|
1.705
|
30.673
|
Mũi 1
|
11
|
2
|
13
|
Mũi 2
|
1.014
|
1.703
|
2.717
|
Mũi bổ sung
|
27.943
|
-
|
27.943
|
Mũi nhắc lại
|
0
|
-
|
0
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.091.111
(99,6%)
|
127.411
(96,7%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
996.679
(91,0%)
|
81.645
(62,0%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
45.250
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
23.473
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 16/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 421.801
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,70%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,72%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,27%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,43%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,47%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,80%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
422.234
|
52.11 %
|
32.134
|
31
|
1.120.544
|
6.886
|
4.872
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
73.687
|
59.72 %
|
5.552
|
8
|
202.006
|
845
|
710
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.508
|
59.27 %
|
3.615
|
2
|
253.800
|
1.081
|
964
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
43.279
|
49.35 %
|
3.406
|
3
|
46.384
|
513
|
501
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.424
|
51.08 %
|
3.083
|
1
|
209.800
|
2.711
|
1.164
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.709
|
57.29 %
|
3.496
|
3
|
166.172
|
389
|
281
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.767
|
53.44 %
|
2.205
|
2
|
64.935
|
655
|
568
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.610
|
61.70 %
|
2.589
|
3
|
59.585
|
390
|
469
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
19.015
|
48.65 %
|
1.861
|
3
|
5.606
|
29
|
24
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.857
|
43.32 %
|
787
|
-
|
6.573
|
24
|
24
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.830
|
38.51 %
|
1.098
|
1
|
33.154
|
141
|
78
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.686
|
44.96 %
|
585
|
-
|
9.008
|
13
|
12
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.490
|
52.19 %
|
862
|
-
|
11.241
|
22
|
17
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.337
|
39.41 %
|
597
|
3
|
3.615
|
6
|
5
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.858
|
36.80 %
|
445
|
-
|
5.556
|
9
|
6
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.685
|
38.28 %
|
376
|
-
|
7.564
|
14
|
16
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.662
|
45.08 %
|
895
|
2
|
17.928
|
39
|
26
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.600
|
36.47 %
|
364
|
-
|
6.144
|
4
|
6
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.230
|
27.43 %
|
318
|
-
|
11.473
|
1
|
1
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|