Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 12.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1.Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
208 (1)
|
8.327(2)
|
8.355
|
8.481
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
783 (3)
|
550.821
|
608.335
|
717.269
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
5.206 (4)
|
0
|
52.408
|
67.031
|
81.585
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.659 (5)
|
140
|
8.971
|
9.097
|
10.026
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
8.457
|
88
|
83.817
|
129.643
|
196.602
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
68
|
0
|
74
|
0
|
74
|
(1) Từ 16h00 ngày 11/01/2022 đến 16h00 ngày 12/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 208 ca mắc mới, trong đó: 113 ca cộng đồng (Điện Bàn 33 ca, Tam Kỳ 20 ca, Noong Sơn 17 ca, Hội An 13 ca, Duy Xuyên 09 ca, Quế Sơn 05 ca, Thăng Bình 05 ca, Núi Thành 04 ca, Nam Giang 03 ca, Phú Ninh 02 ca, Đại Lộc 02 ca) và 95 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Hội An
|
13
|
37
|
50
|
(*) Cẩm An 01 ca, Cẩm Châu 03 ca, Cẩm Hà 03 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cửa Đại 02 ca, Minh AN 01 ca, Tân An 02 ca.
(**) Cẩm An 09 ca, Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Phô 04 ca, Cẩm Thanh 02 ca, Minh An 21 ca.
|
2
|
Điện Bàn
|
33
|
6
|
39
|
(*) Điện An 01 ca, Điện Dương 03 ca, Điện Hòa 01 ca, Điện Minh 03 ca, Điện Nam Bắc 01 ca, Điện Nam Đông 01 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Ngọc 03 ca, Phương 03 ca, Điện Quang 02 ca, Điện Thắng Nam 02 ca, Điện Thọ 02 ca, Điện Tiến 04 ca, Vĩnh Điện 05 ca.
(**) Điện Dương 04 ca, Điện Nam Trung 02 ca.
|
3
|
Tam Kỳ
|
20
|
6
|
26
|
(*) An Mỹ 01 ca, An Phú 01 ca, Hòa Hương 04 ca, Hòa Thuận 02 ca, Phước Hòa 01 ca, Tam Ngọc 02 ca, Tam Phú 03 ca, Tam Thăng 04 ca, Tân Thạnh 01 ca, Trường Xuân 01 ca.
(**) An Mỹ 02 ca, An Sơn 01 ca, Hòa Hương 02 ca, Phước Hòa 01 ca.
Trong đó có 12 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Panko - KCN Tam Thăn, Tam Kỳ.
|
4
|
Duy Xuyên
|
9
|
11
|
20
|
(*) Duy Trinh 01 ca, Duy Trung 03 ca, TT Nam Phước 05 ca.
(**) Duy Châu 03 ca, Duy Nghĩa 01 ca, Duy Sơn 04 ca, Duy Trung 01 ca, TT Nam Phước 02 ca.
Trong đó có 03 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Phước Kỳ Nam, Duy Trung, Duy Xuyên
|
5
|
Nông Sơn
|
17
|
0
|
17
|
(*) Ninh Phước 01 ca, Quế Lộc 08 ca, Quế Trung 08 ca.
|
6
|
Thăng Bình
|
5
|
7
|
12
|
(*) Bình Đào 01 ca, Bình Hải 02 ca, Bình Minh 01 ca, Bình Phục 01 ca.
(**) Bình Sa 01 ca, Bình Nguyên 01 ca, Bình Triều 02 ca, Bình Tú 03 ca.
|
7
|
Núi Thành
|
4
|
6
|
10
|
(*) Tam Hải 01 ca, Tam Nghĩa 02 ca, Tam Sơn 01 ca.
(**) Tam Hiệp 03 ca, Tam Hòa 01 ca, Tam Quang 02 ca.
|
8
|
Quế Sơn
|
5
|
5
|
10
|
(*) Quế An 01 ca, Quế Xuân I 04 ca.
(**) Hương An 02 ca, Quế Xuân I 03 ca.
|
9
|
Nam Giang
|
3
|
6
|
9
|
(*) Thạnh Mỹ 03 ca.
(**) Tà Bhing 05 ca, Thạnh Mỹ 01 ca.
|
10
|
Nam Trà My
|
0
|
7
|
7
|
(**) Trà Mai 07 ca.
|
11
|
Đại Lộc
|
2
|
3
|
5
|
(*) Đại Hưng 02 ca.
(**) Ái Nghĩa 01 ca, Đại Nghĩa 02 ca.
02 ca bệnh cộng đồng liên quan Công ty Phước Kỳ Nam, Duy Trung, Duy Xuyên
|
12
|
Phú Ninh
|
2
|
1
|
3
|
(*) Tam An 02 ca.
(**) Tam Thái 01 ca.
|
Tổng
|
113
|
95
|
208
|
|
(2) 8.327 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 4.137 ca bệnh cộng đồng, 3.532 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 458 ca xâm nhập từ các tỉnh và 200 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có 783 mẫu xét nghiệm; kết quả:208 mẫu dương tính, 380 mẫu âm tính, 195 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú:5.149 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 57 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.623 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
|
01
|
Duy Xuyên công bố 11 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1952255, BN1952262, BN1952319, BN1952320, BN1952324, từ BN1952326 đến BN1952328, BN1952354, BN1952355 và BN1952409
|
02
|
BN1952256 – N.T.T.D (1971)
- Địa chỉ: Thạnh Hòa, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Hằng ngày buôn bán ở chợ tại Đà Nẵng rồi về
|
03
|
BN1952257 – N.T.H (1992)
- Địa chỉ: Mỹ Đông, An Mỹ, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Nam Phước
|
Bảo hiểm AIA
|
Hằng ngày
|
|
04
|
BN1952258 – D.G.H (2011)
- Địa chỉ: Xuân Đông, Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Trường Xuân
|
Lớp 5/1 trường TH Hùng Vường
|
Trước ngày 09/1/2022
|
|
05
|
BN1952259 – N.T.L (1983)
- Địa chỉ: Cẩm An, Hội An
|
Quảng nam
|
Hội An
|
Cửa Đại
|
Mua đồ ăn sáng Bà Sanh
|
Nhiều lần
|
|
06
|
BN1952260 – Đ.H.C (1989)
- Địa chỉ: Điện Nam Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
07
|
BN1952261 – Đ.H (1975)
- Địa chỉ: Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
08
|
BN1952263 – N.B (1954)
- Địa chỉ: Bà Rén, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Chỉ ở nhà, tiếp xúc người trong gia đình
|
09
|
BN1952264 – L.H.M.D (2008)
- Địa chỉ: Bà Rén, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Quế Xuân 1
|
Bán hàng ở chợ Bà Rén
|
Hằng ngày
|
|
10
|
BN1952265 – L.M (1969)
- Địa chỉ: Bà Rén, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Quế Xuân 1
|
Bán hàng ở chợ Bà Rén
|
Hằng ngày
|
|
11
|
Tam Kỳ công bố 06 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1952266 đến BN1952268, từ BN1952367 đến BN1952426
|
13
|
BN1952269 – N.T.N (1973)
- Địa chỉ: Tam An, Phú Ninh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
14
|
Núi Thành công bố 06 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ bN1952270 đến BN1952272, BN1952274, BN1952352 và BN1952353
|
15
|
BN1952273 – P.T.P (1995)
- Địa chỉ: Đức Phú, Tam Sơn, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty thuộc KCN Tam Thăng
|
Hằng ngày
|
|
16
|
BN1952275 – H.T.N (1987)
- Địa chỉ: Tân Lập, Tam Hải, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
|
Mua cá cô Sa, rau cô Nhị, mua gạo
|
Các ngày 08, 09/1/2022
|
|
|
Mua sữa cô Thủy
|
Sáng 08/1/2022
|
|
17
|
BN1952276 – N.Q.H (2000)
- Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Đi làm tại Đà Nẵng
|
18
|
Liên quan công ty P. thuộc KCN Tam Thăng công bố 12 ca bệnh: từ BN1952277 đến BN1952288
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.
|
Hằng ngày
|
|
19
|
BN1952289 – Đ.T.T.Q (2002)
- Địa chỉ: Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
20
|
BN1952290 – T.H.H (1990)
- Địa chỉ: Bàn Thạch, Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
21
|
BN1952291 – N.V.L (1995)
BN1952292 – T.T.T.N (1981)
- Địa chỉ: An Trân, Bình Hải, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
22
|
Thăng Bình công bố 07 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1952293, từ BN1952374 đến BN1952378 và BN1952381
|
23
|
BN1952294 – N.L.T (1992)
- Địa chỉ: An Hòa, Tam An, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty F.
|
Hằng ngày
|
|
24
|
BN1952295 – N.V.T (1967)
- Địa chỉ: Lộc Đông, Quế Lộc, Nông Sơn
|
Chỉ ở nhà
|
25
|
BN1952296 – N.Q.T (2005)
- Địa chỉ: Quế Trung, Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Nông Sơn
|
|
Trường THPT Nông Sơn
|
Hằng ngày
|
|
|
Đá bóng tại sân vận động cơ quan Quân sự huyện Nông Sơn
|
17h đến 19h ngày 10/1/12022
|
|
26
|
BN1952297 – Đ.T.H (1960)
- Địa chỉ: Cẩm Nam, Hội An
|
Buôn bán ở Đà Nẵng
|
27
|
BN1952298 – N.Đ.M (1968)
BN1952299 – N.T.L (1945)
- Địa chỉ: Tân Lập, Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Hội trường UBND Tân An
|
15h đến 15h30 ngày 08/1/2022
|
|
Tạp hóa Vũ Ánh
|
9h ngày 10/1/2022
|
|
28
|
Hội An công bố 37 ca bệnh đã được cách ly, trong khu phong tỏa: từ BN1952300 đến BN1952318, BN1952333, từ BN1952337 đến BN1952341, từ BN1952343 đến BN1952345, BN1952348, BN1952349, từ BN1952403 đến BN1952405, BN1952407, BN1952408, BN1952443 và BN1952461
|
29
|
BN1952321 – H.T.T (1989)
- Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Xưởng 5, Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
|
Chợ Tân Thuận
|
Chiều hằng ngày
|
|
Duy Sơn
|
Cắt tóc Thục Nguyên, Trà Kiệu
|
09/1/2022
|
|
30
|
BN1952322 – P.T.K.T (1981)
BN1952323 - N.T.T.M (1994)
- Địa chỉ: Duy Trung, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
|
Công ty P.K.N
|
Hằng ngày
|
|
31
|
BN1952325 – N.T.T (1967)
- Địa chỉ: Phước Mỹ, Nam Phước, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Nam Phước
|
Buôn bán tại nhà, khu Phước Mỹ
|
Hằng ngày
|
|
32
|
BN1952329 – N.T.V (1997)
BN1952330 – T.Q.V (2010)
BN1952331 – N.T.L (1958)
BN1952332 – N.V.B (1969)
- Địa chỉ: Nam Phước, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
|
Lớp 6/3, Trường THCS Trần Cao Vân
|
Hằng ngày
|
|
Làm việc tại Đà Nẵng
|
33
|
BN1952334 – N.V.K (2000)
BN1952335 – N.V.Đ (1969)
BN1952336 – N.H.N (2014)
- Địa chỉ: Sơn Phô 2, Cẩm Châu, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Châu
|
Chợ Bà Lê: mua thịt bò chị Thu
|
5h các ngày 08, 09/01/2022
|
|
Bánh mì Thanh Quân
|
7h các ngày từ 08 đến 10/01/2022
|
|
Quán café Tú
|
8h30 các ngày từ 08 đến 10/01/2022
|
|
Bánh mì Địch
|
9h ngày 10/1/2022
|
|
Hớt tóc Vũ
|
9h40 ngày 10/1/2022
|
|
34
|
BN1952342 – M.T.Đ (2013)
- Địa chỉ: Trà Quế, Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm hà
|
Tiếng anh cô Nguyệt
|
09/1/2022
|
|
35
|
BN1952346 – L.T.T.H (1975)
BN1952347 – L.T.P (2006)
- Địa chỉ: Cửa Đại, Hội An
|
ở nhà, và sang nhà hàng xóm chơi
|
36
|
BN1952350 – N.T.Q (1958)
- Địa chỉ: Hòa Đông, Tam Nghĩa, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
|
Công ty Pylama
|
Hằng ngày
|
|
37
|
BN1952351 – N.N.T.T (1987)
- Địa chỉ: Tam Nghĩa, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Công ty thuộc KCN Bắc Chu Lai
|
Hằng ngày
|
|
Tam Nghĩa
|
Bánh cuốn chị Xanh gần trường cấp 2, quán café Mộc gần chợ
|
Sáng 10/1/2022
|
|
|
Bún cô Thúy gần bến xe và quán café chị H.T.C
|
Sáng 11/1/2022
|
|
38
|
Nam Trà My công bố 07 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1952356 đến BN1952360, BN1952369 và BN1952370
|
39
|
BN1952361 – N.T.N.H (1985)
BN1952362 – P.T.T.H (1993)
- Địa chỉ: Đại Hưng, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Đại Nghĩa
|
Công ty P.K.N
|
Hằng ngày
|
|
40
|
Đại Lộc công bố 03 ca bệnh đã được cách ly: BN1952363, BN1952371 và BN1952372
|
41
|
BN1952364 – L.T.G (1974)
- Địa chỉ: Tam Ngọc, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
42
|
BN1952365 – N.T.D (1974)
- Địa chỉ: Tam Ngọc, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
43
|
BN1952366 – N.V.C (1985)
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
44
|
BN1952368 – N.P.H.N (2013)
- Địa chỉ: Tam Thái, Phú Ninh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
45
|
BN1952373 – L.T.N (1982)
- Địa chỉ: Bình Đào, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
46
|
BN1952379 – L.T.T (1965)
- Địa chỉ: Bình Hiệp, Bình Phục, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
47
|
BN1952380 – T.P.G.H (2011)
- Địa chỉ: Bình Minh, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
48
|
BN1952382 – N.T.T (1976)
- Địa chỉ: Điện Quang, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
49
|
BN1952383 – V.T.S (1981)
- Địa chỉ: Điện MInh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
50
|
BN1952384 – Đ.T.K.N (1969)
- Địa chỉ: Thanh Chiêm 2, Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
51
|
BN1952385 – N.T.D.L (1998)
- Địa chỉ: Xuân Diệm, Điện Tiến, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễx
|
52
|
BN1952386 – L.T.H (1951)
BN1952387 – T.T.K (2012)
BN1952388 – T.T.B.H (2007)
- Địa chỉ: Khối 2, Vĩnh Điện, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
53
|
BN1952389 – P.V.L (1982)
- Địa chỉ: Điện Quang, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
54
|
BN1952390 – L.B.P (2017)
BN1952391 – L.Q.N (2015)
- Địa chỉ: Tứ Ngân, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
55
|
BN1952392 – Đ.N.P.L (2003)
BN1952393 – Đ.N.H (1973)
BN1952394 – Đ.N.B.V (2020)
- Địa chỉ: Thái Cẩm, Điện Tiến, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
56
|
BN1952395 – Đ.N.P (2017)
- Địa chỉ: Tứ Ngân, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
57
|
BN1952396 – H.T.K.A (1989)
- Địa chỉ: Tứ Ngân, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
58
|
Điện Bàn công bố 06 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1952397 đến BN1952400, BN1952459 và BN1952460
|
59
|
BN1952401 – L.T.H (1975)
BN1952402 – M.T.Đ (1974)
- Địa chỉ: Trà Quế, Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng nam
|
Hội An
|
Cẩm Hà
|
Quán café Phố, Trà Quế
|
Từ ngày 07 đến 10/01/2022
|
|
Mua bún quán 39, Trà Quế
|
|
Minh An
|
Bán rau tại Chợ Hội An
|
Hằng ngày
|
|
60
|
BN1952406 – Đ.T.Y (1983)
- Địa chỉ: An Định, Minh An, Hội An
|
Quảng nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Chợ Hội An
|
Hằng ngày
|
|
61
|
BN1952410 – T.T.H (1974)
- Địa chỉ: Quế An, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
62
|
Quế sơn công bố 05 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1952411 đến BN1952415
|
63
|
BN1952416 – P.P.Đ (1962)
- Địa chỉ: An Hòa, Duy Trung, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
|
Công ty P.K.N
|
Hằng ngày
|
|
64
|
BN1952417 – L.H.S (1943)
- Địa chỉ: Thôn Hoa, Thạnh Mỹ, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Nam Giang
|
Thạnh Mỹ
|
Quầy thuốc Yến, chợ Thạnh Mỹ
|
04/1/12022
|
|
65
|
BN1952418 – N.T.T.H (1997)
- Địa chỉ: Hà Ra, Thạnh Mỹ, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Nam Giang
|
Thạnh Mỹ
|
Chợ Thạnh Mỹ
|
Thường Xuyên
|
|
66
|
BN1952420 – V.T.K.L (1944)
- Địa chỉ: Thôn Hoa, Thạnh Mỹ, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Nam Giang
|
Thạnh Mỹ
|
Quầy thuốc Yến, chợ Thạnh Mỹ
|
04/1/12022
|
|
Bưu điện Nam Giang, nhận lương hưu
|
06/1/2022
|
|
Chợ Thạnh Mỹ
|
09/1/2022
|
|
67
|
Nam giang công bố 06 ca bệnh đã được cách ly: BN1952419, từ BN1952421 đến BN1952424 và BN1952427
|
68
|
BN1952428 – V.T.M (1969)
BN1952430 – T.T.H (1973)
- Địa chỉ: Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
69
|
BN1952429 – V.N.Đ (1981)
- Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
70
|
BN1952431 – T.T.H (1978)
BN1952432 – T.T.B.N (2000)
- Địa chỉ: Khối 2, Vĩnh Điện, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
71
|
BN1952433 – M.P.T (2001)
- Địa chỉ: Đông ĐỨc, Điện Thọ, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
72
|
BN1952434 – H.T.L (1951)
- Địa chỉ: Ngọc Liên, Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
73
|
BN1952435 – N.T.T (2002)
- Địa chỉ: Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
74
|
BN1952436 – N.V.Đ.K (2001)
- Địa chỉ: Điện Thọ, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
75
|
BN1952437 – T.T.K.N (1981)
BN1952438 – N.Đ.C (2003)
- Địa chỉ: Phong Lục Tây, Điện Thắng Nam, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
76
|
BN1952439 – P.T.T.Q (1979)
- Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
77
|
BN1952440 – P.T.T (1992)
- Địa chỉ: Hà Quảng Tây, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
78
|
BN1952441 – T.V.L (1995)
- Địa chỉ: Điện Nam Bắc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
79
|
BN1952442 – P.T.T (2000)
- Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
80
|
BN1952444 – Đ.H.G.P (1999)
BN1952445 – D.Đ.G (1974)
BN1952446 – T.M.H (1985)
BN1952447 – Đ.N.C (1970)
BN1952448 – T.N.H (1972)
- Địa chỉ: Phước Viên, Quế Trung, Nông Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
81
|
BN1952449 – T.T.T.T (1973)
BN1952450 – N.C.T (1995)
BN1952451 – N.T.T (1999)
BN1952452 – N.V.T (1970)
- Địa chỉ: Lộc Đông, Quế Lộc, Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Nông Sơn
|
Quế Lộc
|
Quầy thuốc tây Thu Thủy
|
08/1/2022
|
|
82
|
BN1952453 – P.V.S (1969)
- Địa chỉ: Mậu Long, Ninh Phước, Nông Sơn
|
Đã cách ly
|
83
|
BN1952454 – N.Q.K (2005)
BN1952455 – N.T.L (2011)
- Địa chỉ: Trung Phước 2, Quế Trung, Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Nông Sơn
|
Quế Trung
|
Tiệm cắt tóc anh Thiện, thôn Trung Hạ
|
13h30 đến 15h ngày 08/1/2022 đến 10/1/2022
|
|
Trà sữa Bin Bin, thôn Trung hạ
|
19h đến 20h các ngày 09/1/2022 và 11/1/2022
|
|
Trường TH Hoàng Diệu
|
Hằng ngày
|
|
Lớp học thêm cô Nơ
|
17h30 đến 19h30 ngày 10/1/2022
|
|
Mua đồ ăn cô Lan, chợ Trung Phước
|
6h ngày 11/01/2022
|
|
|
Trường THPT Nông Sơn
|
Hằng ngày
|
|
84
|
BN1952456 – L.T.T.T (1985)
BN1952457 – P.L.B.U (2014)
BN1952458 – P.Đ.K (2014)
- Địa chỉ: Lộc Trung, Quế Lộc, Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Nông Sơn
|
Sơn Viên
|
Trường TH Phạm Phú Thứ
|
Hằng ngày
|
|
85
|
BN1952462 – T.Đ.N (1940)
- Địa chỉ: Phước Hòa, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh.Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 2.003.767 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 77,9 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
9.201
|
10.726
|
19.927
|
Mũi 1
|
452
|
133
|
585
|
Mũi 2
|
1.642
|
10.593
|
12.235
|
Mũi bổ sung
|
6.224
|
-
|
6.224
|
Mũi nhắc lại
|
883
|
-
|
883
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.090.471
(99,5%)
|
125.043
(94,9%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
970.931
(88,6%)
|
47.080
(35,7%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
15.108
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
16.348
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala.
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 112/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 420.314
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,44%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,42%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,03%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,31%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,31%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,71%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
420.314
|
51.87 %
|
31.986
|
22
|
1.083.389
|
7.847
|
5.992
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
73.311
|
59.42 %
|
5.532
|
1
|
195.566
|
1.358
|
1.109
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.278
|
59.03 %
|
3.586
|
7
|
243.353
|
2.064
|
1.968
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
43.052
|
49.09 %
|
3.404
|
-
|
44.162
|
410
|
310
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.185
|
50.79 %
|
3.062
|
2
|
201.007
|
2.319
|
1.070
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.538
|
57.04 %
|
3.483
|
4
|
164.496
|
325
|
297
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.598
|
53.20 %
|
2.196
|
1
|
61.652
|
647
|
583
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.460
|
61.44 %
|
2.560
|
5
|
57.737
|
220
|
197
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
18.936
|
48.45 %
|
1.852
|
1
|
5.409
|
42
|
40
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.796
|
43.17 %
|
785
|
-
|
6.288
|
38
|
46
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.780
|
38.37 %
|
1.098
|
-
|
32.966
|
35
|
43
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.653
|
44.79 %
|
585
|
-
|
8.888
|
16
|
15
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.462
|
51.97 %
|
861
|
-
|
10.992
|
67
|
52
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.316
|
39.28 %
|
589
|
1
|
3.516
|
24
|
18
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.844
|
36.71 %
|
443
|
-
|
5.426
|
20
|
28
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.662
|
38.13 %
|
374
|
-
|
7.447
|
30
|
26
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.644
|
44.94 %
|
895
|
-
|
17.155
|
128
|
117
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.584
|
36.31 %
|
363
|
-
|
5.903
|
94
|
65
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.215
|
27.31 %
|
318
|
-
|
11.426
|
10
|
8
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|