Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 09.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1.Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
126 (1)
|
7.792 (2)
|
7.820
|
7.946
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
1.385 (3)
|
547.395
|
604.909
|
713.843
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
6.003 (4)
|
313
|
52.259
|
66.882
|
81.436
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.834 (5)
|
270
|
8.565
|
8.691
|
9.620
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
8.817
|
233
|
82.948
|
128.774
|
195.733
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
63
|
2
|
68
|
0
|
68
|
(1) Từ 16h00 ngày 07/01/2022 đến 16h00 ngày 09/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 126 ca mắc mới, trong đó: 79 ca cộng đồng (Hội An 30 ca, Điện Bàn 29 ca, Tam Kỳ 09 ca, Thăng Bình 03 ca, Núi Thành 02 ca, Đại Lộc 02 ca Quế Sơn 02 ca, Phú Ninh 01 ca, Hiệp Đức 01 ca) và 47 ca đã được giám sát, cách ly từ trước,cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Hội An
|
30
|
8
|
38
|
(*) Cẩm An 04 ca, Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Kim 01 ca, Cẩm Phô 14 ca, Cẩm Thanh 02 ca, Sơn Phong 02 ca, Tân An 06 ca.
(**) Cẩm An 01 ca, Cẩm Phô 03 ca, Cửa Đại 01 ca, Sơn Phong 02 ca, Tân An 01 ca.
|
2
|
Điện Bàn
|
29
|
3
|
32
|
(*) Điện An 03 ca, Điện Dương 01 ca, Điện Hồng 02 ca, Điện Minh 02 ca, Điện Nam Đông 04 ca, Điện Ngọc 07 ca, Điện Phong 01 ca, Điện Phước 01 ca, Điện Phương 04 ca, Điện Tiến 01 ca, Điện Quang 02 ca, Điện Trung 01 ca.
(**) Điện Phương 02 ca, Điện Thắng Bắc 01 ca.
|
3
|
Tam Kỳ
|
9
|
9
|
18
|
(*) An Mỹ 01 ca, An Phú 02 ca, An Sơn 01 ca, Hòa Hương 01 ca, Hòa Thuận 03 ca, Tam Thanh 01 ca.
(**) An Sơn 01 ca, An Xuân 01 ca, Hòa Hương 01 ca, Hòa Thuận 04 ca, Tân Thạnh 02 ca.
|
4
|
Núi Thành
|
2
|
11
|
13
|
(*) Tam Anh Nam, Tam Hiệp.
(**) Tam Hiệp 01 ca, Tam Sơn 01 ca, Tam Xuân I 08 ca, Tam Xuân II 01 ca.
|
5
|
Thăng Bình
|
3
|
6
|
9
|
(*) Bình Chánh, Bình Nguyên, Bình Triều.
(**) Bình Đào 01 ca, Bình Minh 01 ca, Bình Sa 02 ca, TT Hà Lam 02 ca.
|
6
|
Đại Lộc
|
2
|
3
|
5
|
(*) Đại Nghĩa, Đại Phong.
(**) Ái Nghĩa, Đại Hiệp, Đại Hồng.
|
7
|
Quế Sơn
|
2
|
3
|
5
|
(*) Hương An, Đông Phú.
(**) Đông Phú 03 ca.
|
8
|
Phú Ninh
|
1
|
2
|
3
|
(*) Tam Đàn.
(**) Tam Đàn 02 ca.
|
9
|
Đông Giang
|
0
|
2
|
2
|
(**) Xã Tư 02 ca.
|
10
|
Hiệp Đức
|
1
|
0
|
1
|
(*) Hiệp Hòa.
|
Tổng
|
79
|
47
|
126
|
|
(2)7.792 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 3.833 ca bệnh cộng đồng, 3.323 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 454 ca xâm nhập từ các tỉnh và 182 ca nhập cảnh.
(3)Trong ngày có1.385 mẫu xét nghiệm; kết quả:126 mẫu dương tính, 823 mẫu âm tính, 436 mẫu đang chờ kết quả.
(4)Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú:5.675 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 328 người.
(5)Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.798 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
01
|
Hội An công bố 08 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1890517, BN11890553, BN1890559, từ BN1890586 đến BN1890590
|
02
|
BN1890518 – P.T.P (1990)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Chiêm 1, Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
03
|
BN1890519 – D.T.N (1984)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Câu Nhi Tây, Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
04
|
BN1890520 – N.T.Phú (1946)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
05
|
BN1890521 – H.T.T.T (1986)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Hà Đông, An Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.
|
Hằng ngày
|
06
|
BN1890522 – T.T.H (1967)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
07
|
BN1890523 – C.T.K (1953)
BN1890524 – T.T.T.H (1992)
- Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
08
|
Tam Kỳ công bố 09 ca bệnh đã được cách ly: BN1890525, BN1890527, BN1890561, BN1890591 đến BN1890594, BN1890627 và BN1890630
|
09
|
BN1890526 – T.T (1968)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
10
|
Phú Ninh công bố 02 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1890528 và BN1890529
|
11
|
Núi Thành công bố 11 ca bệnh đã được cách ly hoặc sàng lọc dương tính tại CSYT: BN1890530, từ BN1890541 đến BN1890543, BN1890562, BN1890566, từ BN1890596 đến BN1890600
|
12
|
BN1890531 – V.T.M.T (1970)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn 2, Bình Triều, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
13
|
BN1890532 – P.V.T (1968)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Liễu Trì, Bình Nguyên, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
14
|
BN1890533 – Đ.P.L (2001)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Ngọc Liên, Điện An, Điện Bàn
|
Ở nhà, tiếp xúc người trong gia đình
|
15
|
BN1890534 – P.T.L (1996)
BN1890535 – P.T.B.H (1983)
BN1890536 – T.L.Y.V (2018)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
16
|
BN1890537 – N.T.T.H (2001)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Nam Hà, Điện Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
17
|
BN1890538 – B.T.T.Q (2001)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Quang, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
18
|
BN1890539 – Đ.T.T (1945)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xã Tư, Đông Giang
|
Đã cách ly
|
19
|
BN1890540 – Đ.V.X (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xã Tư, Đông Giang
|
Đã cách ly
|
20
|
BN1890544 – T.V.T (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trà Linh Đông, Hiệp Hòa, Hiệp Đức
|
Quảng Nam
|
Hiệp ĐỨc
|
Tân Bình
|
Quán cafe Đông
|
9h30 đến 10h ngày 06/1/2022
|
PK mắc BS Nga
|
19h30 đến 19h45 ngày 06/1/2022
|
Hiệp Hòa
|
UNDX xã
|
8h30 ngày 07/1/2022
|
Bida cô Kỳ
|
10h đến 13h30 ngày 07/1/2022
|
21
|
BN1890545 – N.T.T.T (1975)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ ở nhà
|
22
|
BN1890546 – T.L.P.L (1963)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ ở nhà
|
23
|
BN1890547 – L.V.T (1968)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ ở nhà
|
24
|
BN1890548 – Đ.V.C (1985)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ ở nhà
|
25
|
BN1890549 – N.T.T (1949)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ ở nhà
|
26
|
BN1890550 – T.T.C (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Trước ngày 07/1/2022, đi làm tại Đà Nẵng
|
27
|
BN1890551 – P.H.H.N (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xuân Lâm, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Thanh Hà
|
Cong viên đất nung Thanh Hà
|
Các ngày 01, 02/01/2022
|
28
|
BN1890552 – P.V.V (1960)
BN1890554 – L.D.A.K (2014)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xuân Lâm, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Nhớm giữ trẻ cô Đức, Xuân Lâm
|
Hằng ngày
|
29
|
BN1890555 – H.T.Đ (1960)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuân Lâm, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Nhớm giữ trẻ cô Đức, Xuân Lâm
|
Hằng ngày
|
Chợ Cẩm Phô
|
8h hằng ngày
|
Minh An
|
Chùa Pháp Bảo
|
18h30
|
30
|
BN1890556 – H.M.N (2020)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
31
|
BN1890557 – H.T.C (1955)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuân Lâm, Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ ở nhà
|
32
|
BN1890558 – L.X.H (1993)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Nhứt, Cẩm Phô, Hội An
|
Lái xe đi nhiều nơi không nhớ rõ
|
33
|
BN1890560 – N.T.T (1937)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
34
|
BN1890563 – T.T.T (1993)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Phong, An Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty F.
|
Hằng ngày
|
35
|
BN1890564 – L.T.K.P (1997)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hòa Trung, Tam Thăng, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Sơn
|
Trường mầm non Mickey Tam Kỳ
|
Hằng ngày
|
36
|
BN1890565 – N.Đ.D (1983)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Đông, Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
37
|
BN1890567 – N.T.Đ (1985)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tiên Xuân, Tam Anh Nam, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.
|
Hằng ngày
|
Núi Thành
|
Tam Anh Nam
|
Chợ Tam Anh Nam
|
Sáng 02/1/12022
|
|
|
Bánh canh Phúc
|
Ngày 06, 07/2022
|
38
|
BN1890568 – L.T.K.T (1990)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Đàn Hạ, Tam Đàn, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.
|
Hằng ngày
|
39
|
Thăng Bình công bố 06 ca bệnh đã được cách ly: BN1890569, từ BN1890602 đến BN1890604, BN1890631 và BN1890632
|
40
|
BN1890570 – V.T.N (1981)
BN1890571 – T.N.H (1962)
BN1890573 – T.N.S (1993)
BN1890574 – P.T.L (1965)
BN1890575 – V.K.T (1959)
BN1890576 – T.N.P (1962)
- Địa chỉ: Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Châu
|
Họp hội đồng trường Nguyễn Du
|
7h30 đến 11h ngày 03/1/2022
|
Cháo gạo đỏ cạnh chùa Tịnh xá Ngọc Châu
|
8h ngày 06/1/2022, 8h ngày 07/1/2022
|
|
Quán bún riêu cua đường Lý Thường Kiệt
|
8h ngày 04/1/2022
|
Sơn Phong
|
Quán cafe Uchi
|
8h30 đến 10h ngày 04/1/2022
|
|
Mua phở trước bến xe
|
7h ngày 07/1/2022
|
Tân An
|
Chợ miếu ông Cọp
|
16h30 ngày 07/1/2022
|
Minh An
|
Hội quán Phúc Kiến
|
9h đến 16h từ ngày 05 đến 07/2/2022
|
Cafe Tình Thương
|
9h ngày 05/1/2022
|
41
|
BN1890572 – Đ.Q.H (1981)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Thanh Đông, Cẩm Thanh, Hội An
|
Làm nghề điện tử, hớt tóc tại nhà
|
42
|
BN1890577 – C.V.B (1985)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Hà
|
Cafe Ba Cúc
|
6h30 đến 7h30 từ 02/1/2022 đến 07/1/2022
|
43
|
BN1890578 – H.T (1974)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Phước Trung, Cẩm Kim, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Kim
|
Đám cưới
|
10h30 ngày 06/1/2022
|
44
|
BN1890579 – D.P.Q (1988)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
45
|
BN1890580 – P.T.C (1994)
BN1890581 – P.T.Đ (1993)
BN1890582 – T.M.V (1986)
BN1890583 – N.T.H (1996)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm An
|
Quán cafe ông Phan Xí
|
Hằng ngày
|
46
|
BN1890584 – N.T.T.T (1984)
BN1890585 – T.D (1955)
- Địa chỉ: Phong Hòa, Sơn Phong, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Sơn Phong
|
Mua cháo gạo đỏ đường Nguyễn Trường Tộ
|
7h ngày 04/1/2022, 6h30 hằng ngày
|
Cẩm Phô
|
Cháo Lộc đường Thái Phiên
|
8h đến 8h15 các ngày 05, 06/1/2022
|
Ngân hàng AB Bank đường Hai Bà Trưng
|
16h đến 16h10 ngày 06/1/2022
|
Minh An
|
Quán chay Đạm
|
10h15 đến 16h30 ngày 01/1/2022
|
Bánh mì Sanwich đường Nguyễn Trường Tộ đối diện tiệm ảnh cưới Chi Hùng
|
8h15 đến 8h30 ngày 06/1/2022
|
47
|
BN1890595 – T.T.M.T (2011)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thọ Khương, Tam Hiệp, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Lớp 5/2 trường TH Lê Quý Đôn
|
06/1/2022
|
Bánh mì Anh Thư gần chợ 617
|
06/1/2022
|
Tạp hóa trước trường Lê Quý Đôn
|
06/1/2022
|
48
|
BN1890601 – N.T.B.H (1973)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mỹ Đông, Đông Phú, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Đông Phú
|
Đám cưới nhà ông N.V.T., TDP Mỹ Đông
|
07/1/2022
|
49
|
BN1890605 – P.T.N (1999)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mỹ Trà, Bình Chánh, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
50
|
BN1890606 – V.V.T (1982)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Mỹ Đông, Đại Phong, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Đại Minh
|
Đi tram răng ở ngã 4 Đại Minh
|
04/1/2022
|
51
|
Đại Lộc công bố 03 ca bệnh đã được cách ly hoặc sàng lọc dương tính tại CSYT: từ BN1890607 đến BN1890609
|
52
|
BN1890610 – N.T.H (1966)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Quảng Tây, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
53
|
BN1890611 – N.N.G.H (2020)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hòa Mỹ, Đại Nghĩa, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Hồng
|
Nhóm trẻ tư thục cô Duyên
|
Trước 01/01/2022 và từ 03/1/2022 đến 07/1/2022
|
54
|
BN1890612 – N.T.K.H (1978)
BN1890613 – N.V.T (1970)
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
55
|
BN1890614 – N.N.H.U (2009)
BN1890615 – N.L.T.K (2013)
BN1890616 – T.T.B (1949)
- Địa chỉ: Khối 7A, Điện Nam Đông, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
56
|
BN1890617 – T.T (1985)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Phú 2, Điện Phong, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
57
|
BN1890618 – T.T.H (1954)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khúc Lũy, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
58
|
BN1890619 – T.T.T.H (1998)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thái Sơn, Điện Tiến, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
59
|
BN1890620 – T.T.N (1967)
BN1890621 – N.T.M.C (1992)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
60
|
BN1890622 – N.T.N (1964)
BN18906203 – T.T.T.H (2000)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn 4, Điện Hồng, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
61
|
BN1890624 – N.N.T.A (2018)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Câu Hà, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
62
|
BN1890625 – T.H.V (2020)
BN1890626 – T.T.V (2008)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Câu Nhi, Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
63
|
Quế Sơn công bố 03 ca bệnh đã được cách ly: BN1890628, BN1890629 và BN1890636
|
64
|
BN1890633 – N.V.B (1960)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
65
|
BN1890634 – N.T.P.A (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tân Thành, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
|
Trường quốc tế Hội An
|
Hằng ngày
|
66
|
BN1890635 – N.T.T (1971)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: TDP Hương An, Hương An, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
67
|
BN1890637 – H.T.T (1982)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Nhị Dinh 2, Điện Phước, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
68
|
BN1890638 – N.T.Đ (2001)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Thanh, Điện Quang, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
69
|
BN1890639 – T.T.M.T (1989)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cổ An Tây, Điện Nam Đông, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty T.Đ, KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
70
|
BN18906340 – T.T.L.T (2000)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khúc Lũy, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
71
|
BN18906341 – T.N.H (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
|
Sàng lọc dương tính tại CSYT
|
72
|
BN18906342 – L.T.H.V (1999)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Phương, Điện Bàn
|
Đã cách ly
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh.Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.990.385mũi tiêm, đạt tỷ lệ 77,5 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
3.150
|
5.096
|
8.246
|
Mũi 1
|
223
|
1.391
|
1.614
|
Mũi 2
|
663
|
3.705
|
4.368
|
Mũi bổ sung
|
1.477
|
-
|
1.477
|
Mũi nhắc lại
|
787
|
-
|
787
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.088.465
(99,3%)
|
124.462
(94,5%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
964.579
(88,0%)
|
25.855
(19,6%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
7.158
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
11.087
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala
Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 09/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 418.875
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,23%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,17%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,82%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,20%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,04%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,59%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
418.875
|
51.70 %
|
31.883
|
42
|
1.060.534
|
18
|
4.736
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
73.008
|
59.17 %
|
5.517
|
11
|
192.960
|
-
|
677
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.076
|
58.82 %
|
3.575
|
4
|
239.313
|
5
|
910
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
42.914
|
48.93 %
|
3.402
|
-
|
42.303
|
-
|
471
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.034
|
50.61 %
|
3.057
|
3
|
190.950
|
13
|
1.054
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.440
|
56.90 %
|
3.482
|
1
|
163.779
|
-
|
240
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.487
|
53.04 %
|
2.187
|
3
|
59.954
|
-
|
692
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.338
|
61.23 %
|
2.524
|
11
|
57.029
|
-
|
528
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
18.869
|
48.28 %
|
1.844
|
1
|
5.283
|
-
|
14
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.744
|
43.03 %
|
782
|
-
|
6.211
|
-
|
7
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.729
|
38.23 %
|
1.096
|
-
|
32.890
|
-
|
17
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.635
|
44.69 %
|
585
|
-
|
8.748
|
-
|
18
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.438
|
51.77 %
|
860
|
1
|
10.927
|
-
|
4
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.301
|
39.19 %
|
587
|
1
|
3.474
|
-
|
7
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.824
|
36.59 %
|
442
|
-
|
5.368
|
-
|
14
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.650
|
38.04 %
|
371
|
2
|
7.404
|
-
|
11
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.629
|
44.82 %
|
891
|
4
|
16.783
|
-
|
46
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.557
|
36.04 %
|
363
|
-
|
5.754
|
-
|
22
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.202
|
27.20 %
|
318
|
-
|
11.404
|
-
|
4
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảmơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|