Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 08.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
158 (1)
|
7.658 (2)
|
7.686
|
7.812
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
1.227 (3)
|
546.010
|
603.524
|
712.458
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
5.690 (4)
|
0
|
51.946
|
66.569
|
81.123
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.914(5)
|
172
|
8.295
|
8.421
|
9.350
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.348
|
132
|
82.715
|
128.541
|
195.500
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
61
|
3
|
66
|
0
|
66
|
(1) Từ 16h00 ngày 07/01/2022 đến 16h00 ngày 08/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 158 ca mắc mới, trong đó: 112 ca cộng đồng (Hội An 45 ca, Điện Bàn 24 ca, Quế Sơn 13 ca, Tam Kỳ 12 ca, Duy Xuyên 05 ca, Nam Trà My 04 ca, Núi Thành 03 ca, Thăng Bình 03 ca, Phú Ninh 02 ca, Đại Lộc 01 ca) và 46 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Hội An
|
45
|
6
|
51
|
(*) Cẩm An 01 ca, Cẩm Châu 01 ca, Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Nam 05 ca, Cẩm Phô 26 ca, Cẩm Thanh 01 ca, Sơn Phong 06 ca, Tân An 04 ca.
(**) Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Phô 03 ca, Cửa Đại 01 ca, Minh An 01 ca.
|
2
|
Điện Bàn
|
24
|
3
|
27
|
(*) Điện Dương 02 ca, Điện Hồng 01 ca, Điện Minh 05 ca, Điện Nam Đông 01 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Ngọc 07 ca, Điện Phong 03 ca, Điện Tiến 01 ca, Điện Thọ 02 ca.
(**) Điện Phước 01 ca, Điện Thắng Trung 02 ca.
|
3
|
Tam Kỳ
|
12
|
7
|
19
|
(*) An Phú 02 ca, An Sơn 01 ca, An Xuân 02 ca, Hòa Hương 01 ca, Hòa Thuận 04 ca, Tân Thạnh 02 ca.
(**) An Mỹ 01 ca, An Phú 01 ca, Hòa Hương 02 ca, Hòa Thuận 01 ca, Tam Thanh 01 ca, Tam Thăng 01 ca.
|
4
|
Quế Sơn
|
13
|
5
|
18
|
(*) Hương An 05 ca, Quế Hiệp 01 ca, Quế Xuân I 02 ca, Quế Xuân II 05 ca.
(**) Hương An 04 ca, Quế Mỹ 01 ca.
|
5
|
Đại Lộc
|
1
|
11
|
12
|
(*) Ái Nghĩa.
(**) Đại Đồng 01 ca, Đại Hiệp 01 ca, Đại Hồng 04 ca, Đại Lãnh 01 ca, Đại Tân 04 ca.
|
6
|
Duy Xuyên
|
5
|
6
|
11
|
(*) Duy Châu 01 ca, Duy Vinh 01 ca, Nam Phước 02 ca, Duy Trung 01 ca.
(**) Duy Thành 02 ca, Duy Vinh 03 ca.
|
7
|
Phú Ninh
|
2
|
4
|
6
|
(*) Tam Thái, Tam Thành.
(**) Tam Đàn 02 ca, Tam Phước 02 ca.
|
8
|
Núi Thành
|
3
|
2
|
5
|
(*) Tam Hòa, Tam Xuân I, Tam Tiến.
(**) Tam Quang, TT Núi Thành.
|
9
|
Nam Trà My
|
4
|
0
|
4
|
(*) Trà Mai 04 ca.
|
10
|
Thăng Bình
|
3
|
1
|
4
|
(*) Bình Dương, Bình Phục, Bình Trị.
(**) Bình Triều.
|
11
|
Nam Giang
|
0
|
1
|
1
|
(**) Đắc Pre.
|
Tổng
|
112
|
46
|
158
|
|
(2) 7.658 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 3.754 ca bệnh cộng đồng, 3.279 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 451 ca xâm nhập từ các tỉnh và 174 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 1.227 mẫu xét nghiệm; kết quả: 158 mẫu dương tính, 844 mẫu âm tính, 225 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 5.363 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 327 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.878 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
|
|
BN1871949 – N.T.T (1982)
BN1871950 – N.N.T (1979)
- Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Hương An
|
Quán café Trúc Việt
|
Hằng ngày
|
|
Mua rau chị Diệu, TDP Hương Lộc
|
Sáng 03/1/2022
|
|
Tạo hóa cô Viết và bánh mì Hội An gần tạp hóa cô Viết
|
Sáng 04/1/2022
|
|
Mỳ quảng Phú Chiêm bên tiệm vàng Phước
|
Sáng 05/1/2022
|
|
Quán café sông Hương
|
16h 05/1/2022
|
|
Quán nhậu Long Tứ
|
Chiều 05/1/2022
|
|
Viettel Hương An
|
9h ngày 04/1/2022
|
|
|
BN1871951 – T.Đ.D.T (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Lộc Thượng, Quế Hiệp, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Hải
|
Casino ở Tây Sơn Tây
|
Từ 03/1/2022 đến 05/1/2022
|
|
|
BN1871952 – N.V.M (1972)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Long Xuyên 1, Nam Phước, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
Duy Xuyên công bố 06 ca bệnh đã được cách ly hoặc được sàng lọc dương tính tại CSYT: BN1871953, từ BN1872069 đến BN1872072 và BN1872074
|
|
|
BN1871954 – V.P.G.K (2019)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Long Xuyên 1, Nam Phước, Duy Xuyên
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1871955 – N.V.D (2005)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Long Xuyên, Nam Phước, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Nam Phước
|
Lớp 11/6 trường THPT Sào Nam
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1871956 – B.H.T (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa An, Tam Hòa, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Thế giới di động Tam Kỳ
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1871957 – L.N.P (2012)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khối 4, An Xuân, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Xuân
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1871958 – Đ.T.L.H (1999)
BN1871959 – Đ.L.P.H (2020)
BN1871960 – N.T.S (1971)
- Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
Tam Kỳ công bố 07 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1871961, BN1871962, BN1872016, từ BN1872047 đến BN1872050
|
|
|
BN1871963 – L.T.N (1985)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Dưỡng Mông, Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Chỉ ở nhà với gia đình
|
|
|
Hội An công bố 06 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1871964, BN1871965, BN1871971, BN1871990, BN1871991 và BN1872039
|
|
|
BN1871966 – T.P.Q (2010)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
|
Chơi ở bờ hồ, tập thể dục
|
17h ngày 04/1/2022
|
|
|
BN1871967 – T.V.T (1975)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xuân Mỹ, Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Bánh mì Thanh Quân
|
6h30 ngày 03/1/2022
|
|
Cẩm Châu
|
Gara ô tô Minh Bình
|
8h ngày 06/1/2022
|
|
|
Quán bún bà Lý đường Lý Thái Tổ
|
7h ngày 05/1/2022
|
|
|
Quán café Đức đường Nguyễn Tất Thành
|
7h ngày 06/1/2022
|
|
Duy Xuyên
|
Duy Hòa
|
Đám ma
|
8h45 đến 15h ngày 05/1/2022
|
|
|
BN1871968 – N.M.T (1966)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Thanh, Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Chợ Tân An
|
Sáng 04/1/2022
|
|
|
BN1871969 – Đ.H.H (1993)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tân Lập, Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Quán café Raw CoCo
|
|
|
|
BN1871970 – N.T.B (1961)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuyên Trung, Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
|
4h đến 11h hằng ngày
|
|
|
05 ca bệnh: Từ 1871972 đến BN1871976
- Địa chỉ: Xuyên Trung, Cẩm Nam, Hội An
|
Chỉ ở tại nhà
|
|
|
09 ca bệnh: từ BN1871977 đến BN1871985
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Tạp hóa Gái đường Trần Cao Vân
|
04/1/2022
|
|
Quán café vỉa hè đường Thái Phiên
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1871986 đến BN1871987
- Địa chỉ: Khối 2, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Quán Phở Tùng
|
Sáng hằng ngày
|
|
Cẩm Châu
|
Trường chim Lê Nối gần bánh mì Bà Lành
|
8h đến 10h30 hằng ngày
|
|
Cẩm Phô
|
Trường chim Anh Thông gần chợ Viên Giác
|
13h30 đến 16h30 hằng ngày
|
|
|
03 ca bệnh: BN1871988 và BN1871989, và BN1871992
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Châu
|
Làm chống thấm tại nhà dân (kiệt đối diện cây xăng Thanh Nam - đường Trần Quang Khải - Cẩm Châu)
|
|
|
|
BN1871993 – N.T.K.H (1976)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Nhứt, Cẩm Thanh, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Mua hàng tại chợ Hội An quầy nón, áo mưa
|
Ngày 02/01/2022 lúc 10h30-10h45
|
|
|
Ngân hàng Vietinbank đường Hoàng Diệu
|
Ngày 04/01/2022 từ 15h00-15h15
|
|
|
Mua bánh mì que đường Nguyễn Trường Tộ
|
7h đến 7h15 ngày 05/1/2022
|
|
|
Quán bún chả cá Thu đường Trần Phú
|
7h đến 7h15 ngày 06/1/2022
|
|
|
06 ca bệnh: Từ 1871994 đến BN1871999
- Địa chỉ: Xuân Thuận, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Nhà giữ trẻ Cô Anh
52 Thái Phiên
|
03/1/2022 và 05/1/2022
|
|
|
Quế Sơn công bố 05 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1872000, BN1872001, từ BN1872056 đến BN1872058
|
|
|
|
BN1872002 – L.T.N (1954)
BN1872003 – N.T.B (1954)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Quýt 2, Điện Thắng Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
|
BN1872004 – T.C.T (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hà My Đông, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
|
04 bệnh nhân từ BN1872005 đến BN1872008
- Địa chỉ: Nóc Long Pok, thôn 3, Trà Mai, Nam Trà My
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872009 – P.G.K (2002)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn
|
Chỉ ở nhà, tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1872010 – P.T.Đ (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Nam Hà, Bình DƯơng, Thăng BÌnh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872011 – M.T.T.L (1947)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Ngọc Sơn Tây, Bình Phục, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872012 – N.T.P (1998)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Châu Lâm, Bình Trị, Thăng BÌnh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872013 – N.N.M.A (2016)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1872014 – V.T.L.K (2008)
BN1872015 – V.L.H.A (2012)
- Địa chỉ: Phú Mỹ, Quế Xuân 2, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Quế Xuân 2
|
Lớp 4A trường TH Quế Xuân 2
|
Hằng ngày
|
|
Lớp 8C trường THCS Quế Xuân
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1872017 – Z.T.M.T (2014)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn 58, Đắc Pre, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Nam Giang
|
Đắc Pre
|
Lớp 2/2 trường TH Điểm 57-58 Đắc Pre
|
Trước ngày 04/1/2022
|
|
|
BN1872018 – N.T.T (1979)
BN1872020 – N.L.B.N (2018)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Phú, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872019 – T.T.A.M (1974)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872021 – N.T.H.H (1973)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872022 – N.T.T (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872023 – B.V.L (1990)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872024 – N.T.S (1990)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khối 2, An Xuân, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Xuân
|
Quán café Hanosa
|
Sáng hằng ngày
|
|
Phước Hòa
|
Quán Tuấn Mập
|
19h đến 21h30 ngày 05/1/2022
|
|
|
Phú Ninh công bố 04 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1872025, BN1872026, 1872029, 1872030
|
|
|
BN1872027 – L.N.Q (2020)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Đa Hòa Nam, Điện Hồng, Điện Bàn
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1872028 – T.V.M (1990)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: La Hòa, Điện Phước, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872031 – H.T.L.H (1973)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Vân Tây, Bình Triều, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872032 – L.T.G (1942)
BN1872033 – L.P.K (2014)
BN1872034 – N.T.N.D (1973)
BN1872035 – N.T.H (1985)
BN1872036 – N.T.T (1964)
BN1872037 - L.Đ.K (1977)
- Địa chỉ: Phong Hòa, Sơn Phong, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Sơn Phong
|
Đến UBND Sơn Phong
|
9h ngày 04/1/2022
|
|
Sân bóng trường Thủy Lợi
|
8h đến 9h ngày 05/1/2022
|
|
Tân An
|
Đến BHXH Hội An
|
9h30 ngày 04/1/2022
|
|
Mua thịt bò chợ Tân An
|
07/1/2022
|
|
Quán café Bình Minh
|
19h đến 20h ngày 04/1/2022
|
|
Quán cháo dinh dưỡng For You
|
8h ngày 07/1/2022
|
|
Hiệu thuốc Huy Hoàng
|
04/1/2022
|
|
Cẩm Phô
|
Đến Bưu Điện Hội An
|
7h ngày 05/1/2022
|
|
Quán café Kathy
|
8h đên 9h ngày 06/1/2022
|
|
Quán chay trước chùa Pháp Bảo
|
7h30 ngày 07/1/2022
|
|
Đến quán Bún Cari (Công Chánh)
|
7h ngày 07/1/2022
|
|
Minh An
|
Cháo dinh dưỡng For You
|
8h đến 9h30 ngày 04/1/2022
|
|
Tân An
|
Đến quán bánh mỳ Thanh Quân (Đinh Tiên Hoàng)
|
7h30 ngày 07/1/2022, 7h30 đến 8h ngày 03/1/2022
|
|
|
BN1872038 – L.H.N (1975)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
|
Đi đám cưới nhà anh Đám
|
9h đến 13h ngày 05/1/2022
|
|
|
Cơm Sơn Mai
|
11h ngày 06/1/2022
|
|
|
Cơm gà bà Minh
|
19h30 ngày 06/1/2022
|
|
|
BN1872040 – L.T.L (1978)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn 7A, Điện Nam Đông, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
05 ca bệnh: từ BN1872041 đến BN1872045
- Địa chỉ: Ngọc Thành, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Thanh Hà
|
VLXD Tương Giao
|
02/1/2022
|
|
|
Chợ Hội An và chợ Cẩm Phô
|
Hằng ngày
|
|
Tân An
|
Trường quốc tế HAIS
|
Trước 07/1/2022
|
|
|
BN1872046 – V.B.M.T (2013)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Bàng, Cẩm An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Villa Calla
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1872051 – T.V.L (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: TT Núi Thành, Núi Thành
|
Sàng lọc dương tính tại CSYT
|
|
|
|
BN1872052 – L.V.N (1989), liên quan công ty Hòa Phát – Quảng Ngãi
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Quang, Núi Thành
|
Đã cách ly
|
|
|
|
BN1872053 – K.D.Y (1968)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty J,
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1872054 – N.B.L (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Thái, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty J,
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1872055 – P.V.N.A (2008)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Trường quốc tế HAIS
|
Trước 07/1/2022
|
|
|
Đại Lộc công bố 11 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1872059 đến BN1872068 và BN1872093
|
|
|
BN1872073 – H.T.B (1974)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: La Tháp, Duy Châu, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872075 – N.L.T.T (2015)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Vĩnh Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872076 – N.V.T (2003)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Trung, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872077 – P.M.T (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Quế Xuân, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872078 – N.V.T (1997)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872079 – T.M.H (2012)
BN1872080 – T.M.H (2010)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Phú 2, Điện Phong, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872081 – L.P.M.H (2014)
BN1872082 – T.T.T (1963)
- Địa chỉ: Trung Phú 1, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872083 – Đ.H.M (1993)
BN1872084 – Đ.H.M.K (2019)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Quảng Lăng A, Điện Nam Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872085 – H.T.B.N (2015)
BN1872086 – L.K.T (1973)
BN1872087 – L.T.K.H (2005)
- Địa chỉ: Viêm Đông, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872088 – T.T.L (1989)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Câu Hà, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872089 – T.X (1985)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Viêm Minh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872090 – P.T.C.N (1992)
BN1872091 – N.P.Q.N (2016)
- Địa chỉ: Đông Đức, Điện Thọ, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872092 – L.T.K.H (2014)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Viêm Minh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872094 – N.V.Q (1981)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Phú 2, Điện Phong, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872095 – N.V.V (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Xuân Diện, Điện Tiến, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872096 – L.P.A (2013)
BN1872097 – L.T.Đ (2019)
- Địa chỉ: Tân Mỹ, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872098 – N.T.E (1973)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà My Trung, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872099 – N.T.T.T (1990), liên quan BN tại Đà Nẵng
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Đông, Ái Nghĩa, Đại Lộc
|
Hằng ngày đi làm công ty tại Đà Nẵng rồi về nhà tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1872100 – T.T.M (1993)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Hưng, Tam Xuân 1, Núi Thành
|
Quảng nam
|
Tam Kỳ
|
Tân Thạnh
|
Điện máy xanh Phan Bội Châu
|
Từ 01/1/2022 đến 07/1/2022
|
|
|
BN1872101 – N.T.V (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tân Lộc Ngọc, Tam Tiến, Núi Thành
|
Quảng nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Bán gà tại chợ Tam Kỳ
|
Hằng ngày
|
|
Hòa Hương
|
Lò Núp chợ Hòa Hương
|
Sáng hằng ngày
|
|
Núi Thành
|
Tam Tiến
|
Tạp hóa cô Nở gần nhà
|
Chiều 05/1/2022
|
|
|
BN1872102 – N.T.C (1960)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Mỹ, Quế Xuân 2, Quế Sơn
|
Quảng nam
|
Quế Sơn
|
Quế Xuân 1
|
Chợ Bà Rén
|
Sáng 07/1/2022
|
|
|
BN1872103 – H.N.A (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Lộc Ninh, Tam Thành, Phú Ninh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872104 – L.T.P.H (1969)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Mỹ, Quế Xuân 2, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872105 – P.P.H (1972)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Mỹ, Quế Xuân 2, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1872106 – N.T.B.H (1989)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.987.235 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 77,3 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
3.242
|
7.546
|
10.778
|
Mũi 1
|
585
|
339
|
924
|
Mũi 2
|
2.470
|
7.207
|
9.677
|
Mũi bổ sung
|
30
|
-
|
30
|
Mũi nhắc lại
|
157
|
-
|
157
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.088.242
(99,3%)
|
123.071
(93,5%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
963.916
(87,9%)
|
22.150
(16,8%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
5.681
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala
Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 08/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 418.875
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,23%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,17%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,82%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,20%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,04%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,59%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
418.875
|
51.70 %
|
31.830
|
53
|
1.053.240
|
7.294
|
6.161
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
73.008
|
59.17 %
|
5.509
|
8
|
191.958
|
1.002
|
969
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.076
|
58.82 %
|
3.567
|
8
|
237.663
|
1.650
|
1.701
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
42.914
|
48.93 %
|
3.399
|
3
|
41.767
|
536
|
469
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
42.034
|
50.61 %
|
3.051
|
6
|
188.939
|
2.011
|
1.037
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.440
|
56.90 %
|
3.482
|
-
|
163.442
|
337
|
316
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.487
|
53.04 %
|
2.187
|
-
|
59.108
|
846
|
763
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.338
|
61.23 %
|
2.505
|
19
|
56.697
|
332
|
354
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
18.869
|
48.28 %
|
1.844
|
-
|
5.250
|
33
|
29
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.744
|
43.03 %
|
782
|
-
|
6.149
|
62
|
62
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.729
|
38.23 %
|
1.094
|
2
|
32.837
|
53
|
50
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.635
|
44.69 %
|
585
|
-
|
8.686
|
62
|
60
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.438
|
51.77 %
|
860
|
-
|
10.884
|
43
|
42
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.301
|
39.19 %
|
586
|
1
|
3.450
|
24
|
25
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.824
|
36.59 %
|
438
|
4
|
5.346
|
22
|
19
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.650
|
38.04 %
|
371
|
-
|
7.395
|
9
|
10
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.629
|
44.82 %
|
891
|
-
|
16.639
|
144
|
148
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.557
|
36.04 %
|
362
|
1
|
5.644
|
110
|
87
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11774
|
3202
|
27.20 %
|
317
|
1
|
11.386
|
18
|
20
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|