Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 07.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
173 (1)
|
7.500 (2)
|
7.528
|
7.654
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
1.181 (3)
|
544.783
|
602.297
|
711.231
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
5.690 (4)
|
588
|
51.946
|
66.569
|
81.123
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.925(5)
|
194
|
8.123
|
8.249
|
9.178
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.348
|
449
|
82.583
|
128.409
|
195.368
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
61
|
5
|
66
|
0
|
66
|
(1) Từ 16h00 ngày 06/01/2022 đến 16h00 ngày 07/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 173 ca mắc mới, trong đó: 127 ca cộng đồng (Tam Kỳ 40 ca, Điện Bàn 28 ca, Duy Xuyên 17 ca, Hội An 12 ca, Núi Thành 11 ca, Nông Sơn 05 ca, Thăng Bình 04 ca, Tiên Phước 04 ca, Đại Lộc 03 ca, Phú Ninh 02 ca, Quế Sơn 01 ca) và 46 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Tam Kỳ
|
40
|
4
|
44
|
(*) An Mỹ 04 ca, An Phú 02 ca, An Sơn 06 ca, An Xuân 05 ca, Hòa Hương 07 ca, Hòa Thuận 02 ca, Phước Hòa 04 ca, Tam Ngọc 01 ca, Tam Thăng 01 ca, Tam Thanh 01 ca, Tam Thạnh 06 ca, Trường Xuân 01.
(**) An Phú 02 ca, An Sơn 01 ca, Tam Thăng 01 ca.
Trong đó có: 03 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Tam Kỳ - phường Phước Hòa – TP Tam Kỳ; 04 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
2
|
Điện Bàn
|
28
|
0
|
28
|
(*) Điện Dương 01 ca, Điện Hòa 01 ca, Điện Hồng 02 ca, Điện Minh 05 ca, Điện Nam Trung 01 ca, Điện Ngọc 10 ca, Điện Phong 04 ca, Điện Phương 01 ca, Điện Quang 01 ca, Điện Thọ 02 ca.
|
3
|
Hội An
|
12
|
9
|
21
|
(*) Cẩm Hà 04 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Phô 05 ca, Minh An 01 ca, Thanh Hà 01 ca.
(**) Cẩm Châu 01 ca, Cẩm Nam 03 ca, Cẩm Phô 03 ca, Tân An 01 ca, Cẩm Thanh 01 ca.
|
4
|
Duy Xuyên
|
17
|
2
|
19
|
(*) Duy Châu 02 ca, Duy Nghĩa 03 ca, Duy Phước 02 ca, Duy Sơn 05 ca, Duy Trinh 04 ca, Duy Trung 01 ca.
(**) Duy Hòa, Duy Sơn.
|
5
|
Núi Thành
|
11
|
6
|
17
|
(*) Tam Anh Bắc 02 ca, Tam Mỹ Đông 01 ca, Tam Nghĩa 01 ca, Tam Quang 02 ca, Tam Xuân I 03 ca, Tam Tiến 02 ca.
(**) Tam Hiệp 03 ca, Tam Quang 01 ca, Tam Xuân I 01 ca, TT Núi Thành 01 ca.
Trong đó có 04 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Chợ Tam Kỳ - phường Phước Hòa – TP Tam Kỳ;
|
6
|
Đại Lộc
|
3
|
8
|
11
|
(*) Đại Minh 01 ca, Đại Thạnh 02 ca.
(**) Đại Chánh 02 ca, Đại Đồng 02 ca, Đại Hiệp 01 ca, Đại Hòa 01 ca, Đại Nghĩa 02 ca.
|
7
|
Quế Sơn
|
1
|
8
|
9
|
(*) Hương An.
(**) Hương An 04 ca, Quế Mỹ 02 ca, Quế Xuân I 02 ca.
|
8
|
Thăng Bình
|
4
|
3
|
7
|
(*) Bình Nam 01 ca, Bình Trung 01 ca, TT Hà Lam 02 ca.
(**) Bình Triều 01 ca, TT Hà Lam 02 ca.
|
9
|
Nông Sơn
|
5
|
0
|
5
|
(*) Ninh Phước 05 ca.
|
10
|
Tiên Phước
|
4
|
0
|
4
|
(*) Tiên Cảnh 03 ca, Tiên Châu 01 ca.
|
11
|
Hiệp Đức
|
0
|
4
|
4
|
(**) Quế Thọ 01 ca, Tân Bình 03 ca.
|
12
|
Phú Ninh
|
2
|
1
|
3
|
(*) Tam Đàn, Tam Phước.
(**) Tam Phước.
Ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ;
|
13
|
Nam Trà My
|
0
|
1
|
1
|
(**) Trà Mai.
|
Tổng
|
127
|
46
|
173
|
|
(2) 7.500 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 3.642 ca bệnh cộng đồng, 3.237 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 447 ca xâm nhập từ các tỉnh và 174 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 1.181 mẫu xét nghiệm; kết quả: 173 mẫu dương tính, 847 mẫu âm tính, 161 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 5.363 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 327 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.889 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
|
Bổ sung thông tin ca bệnh công bố ngày 06/01/2022
|
|
01
|
BN1835989 – N.T.X (1958)
BN1835990 – T.M.T (1993)
BN1835991 – N.T.D (1985)
BN1835992 – T.M.H (1958)
- Địa chỉ: Lam Phụng, Đại Đồng, Đại Lộc
|
Đã cách ly
|
|
Thông tin ca bệnh công bố ngày 07/01/2022
|
|
|
Hiệp Đức công bố 03 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1854786 đến BN1854788
|
|
|
BN1854789 – N.T.K.L (2016)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hội An, Tiên Châu, Tiên Phước
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1854790 – N.D.L (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trung Đông, Tam Xuân 1, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Chợ Tam Kỳ
|
28/12/2021
|
|
Núi Thành
|
Tam Hải
|
Công trình kênh thoát nước xã Tam Hải
|
31/12/2021
|
|
Tam Anh Bắc
|
Công trình kênh thoát nước xã Tam Anh Bắc
|
Từ 02/1/2022 đến 05/1/2022
|
|
Tam Xuân 1
|
Quán café cô Nhanh
|
6h đến 7h ngày 05/1/2022
|
|
|
BN1854791 – N.T.P (1964)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Quý 2, Tam Mỹ Đông, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Sơn
|
Buôn bán tại Chợ Vườn Lài
|
Từ 31/12/2021 đến 04/1/2022
|
|
|
BN1854792 – Đ.T.V.H (1988)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854793 – T.C.T (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Thọ, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854794 – N.V.T.Q (2015)
BN1854795 – N.V.T.Q (2011)
BN1854796 – Đ.T.A.N (1985)
- Địa chỉ: Điện Phong, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854797 – L.V.Q (1993)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Nam Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854798 – N.Đ.L (2014)
BN1854799 – N.Đ.L (2015)
BN1854800 – Đ.C.M (1968)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Chiêm Sơn, Duy Sơn, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854801 – T.Q.S (1965)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854802 – P.M.C (1984)
BN1854803 – P.T.H (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854804 – V.T.T.M (1990)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
Tam Kỳ công bố 03 ca bệnh đã được cách ly: BN1854805, BN1854806 và BN1854886
|
|
|
Liên quan công ty P., công bố 06 ca bệnh: BN1854807 đến BN1854809, BN1854867, BN1854868 và BN1854947
- Tam Kỳ: Tam Thăng (02), Tam Thanh (01), Hòa Hương (01)
- Phú Ninh: Tam Phước (02).
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854810 – N.T.D.N (19981)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Quảng nam
|
Tam Kỳ
|
|
Công ty cổ phần Dược Quảng Nam
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854811 – P.N.Huy (2016)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Phú
|
Trường mẫu giáo Ducksan
|
Hằng ngày
|
|
|
Núi Thành công bố 06 ca bệnh: BN1854812, BN1854813, từ BN1854816 đến BN1854819
|
|
|
BN1854814 – T.T.L.N (2016)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Sâm Linh Đông, Tam Quang, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
|
Lớp lớn 4, Trường mẫu giáo Bình Minh
|
04/1/2022
|
|
|
BN1854815 – T.V.K (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Sâm Linh Đông, Tam Quang, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
|
Quán café bà Hai Hiền
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854820 – N.T.C (1972)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tây Gia, Đại Minh, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Ái Nghĩa
|
Khoa Nhi, bệnh viện ĐKKVMNPB
|
Hằng ngày
|
|
|
Cắt tóc Ngân Hà
|
19h ngày 02/01/2022
|
|
|
Chợ Ái Nghĩa
|
Chiều trong tuần
|
|
Đại Minh
|
Quầy thuốc tây 309
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854821 – Đ.T.N (1981)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Viêm Đông, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854821 – N.N.L (1997)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tứ Hà, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854823 – N.T.T.N (1987)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Viêm Đông, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854824 – N.P (1989)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Minh An, Hội An
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
Hội An công bố 09 ca bệnh đã được cách ly: BN1854825, BN1854826, BN1854828, BN1854831, BN1854832, BN1854837 đến BN1854839 và BN1854845
|
|
|
BN1854827 – V.T.L (1989)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Nam, Hội An
|
Đi làm tại Đà Nẵng
|
|
|
BN1854829 – H.C.H (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Hà
|
Trường TH Lê Độ
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854830 – P.N.U (2011)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Phô, Hội An
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854833 – L.T.T (1972)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
|
Chợ Thái Phiên
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854834 – L.N.T.T (2004)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
|
Trường THPT Trần Quý Cáp
|
05/1/2022
|
|
|
BN1854835 – N.T.S (1963)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An
|
Hằng Ngày 4h sáng - 8h30 sáng Tại Bạch Đằng
|
|
|
BN1854836 – N.T.M (1953)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Chợ Hội An
|
4h đến 10h hằng ngày
|
|
|
BN1854840 – N.T.T.T (1995)
BN1854841 – T.T.L (1979)
BN1854842 – N.T.N.H (2003)
BN1854843 – N.T.N (1998)
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Quán nhậu Mục Đồng
|
19h30 đến 21h ngày 01/01/2022
|
|
An Sơn
|
Đám hỏi tại nhà
|
04/01/2022
|
|
|
Trà sữa Popping tea
|
29/12/2021
|
|
Phước Hòa
|
Siêu thị Coopmart
|
03/1/2022
|
|
|
BN1854846 – T.Đ (1937)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Phô, Hội An
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
|
Đại Lộc công bố 08 ca bệnh đã được cách ly: BN1854847, BN1854848, từ BN1854851 đến BN1854856
|
|
|
BN1854849 – N.T.Q (1996)
BN1854850 – T.T.T (1976)
- Địa chỉ: Hanh Đông, Đại Thạnh, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Đại Thạnh
|
Đại hội dân quân UBND xã
|
|
|
|
BN1854857 – H.T.C (1984)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Thạnh Hòa, Tam Đàn, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Công ty BĐS Tây Bắc
|
31/12/2021, 04/1/2022 đến 06/1/2022
|
|
Phú Ninh
|
|
Chợ Kỳ Lý
|
02/1/2022, 03/1/2022
|
|
|
BN1854858 – T.T.L (1972)
BN1854859 – L.T.X (1967)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Tam Tiến, Núi Thành
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854860 – N.T.K.P (1969)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854861 – C.T.N.T (1968)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854862 – V.T.Q (1953)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854863 – H.T.N.L (1974)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854864 – Đ.T.M.H (1970)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854865 – N.T.N (1978)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854866 – T.T.L (1980)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854869 – D.T.B.P (1975)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Khối 5, An Sơn, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Bán thịt heo tại chợ Tam Kỳ
|
Trước ngày 02/1/2022
|
|
|
BN1854870 – V.T.H (1972)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Mỹ An, An Mỹ, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Bán đồ ăn tại chợ Tam Kỳ
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854871 – N.C.T (1994)
BN1854872 – T.T.M (1964)
BN1854873 – L.X.T.L (2012)
BN1854874 – N.C.L (1960)
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty OCC Vina
|
Hằng ngày
|
|
Tân Thạnh
|
Lớp 4/2 trường TH Võ Thị Sáu
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854875 – V.T.T (1954)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854876 – T.T.C (1964)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ:Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854877 – T.T.H (1964)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Phú, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854878 – T.T.K.N (1979)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Tam Xuân 1, Núi Thành
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854879 – H.T.T.T (1991)
BN1854881 – L.T.T (1958)
BN1854882 – B.T.C (1954)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Phước Hòa, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854880 – B.T.Q (1967)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Tam Xuân 1, Núi Thành
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854883 – T.T.L (1971)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854884 – P.T.K.H (1964)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854885 – T.A.K (1971)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Tam Ngọc, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854887 – T.V.A (2004)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Tam Nghĩa, Núi Thành
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854888 – V.T.P (1954)
BN1854889 – N.T.T (1952)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Hà Lam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854890 – T.T.T (1966)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Bình Nam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854891 – H.Đ.H.T (2001)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Hà My Đông B, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854892 – L.V.N (1972)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Chiêm Sơn, Duy Trinh, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Thăng Bắc
|
Công trình tại Điện Thắng Bắc
|
Các ngày 03, 04, 05/01/2022
|
|
|
BN1854893 – Đ.V.C (1968)
BN1854894 – Đ.T.A.T (2016)
- Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Trường mẫu giáo Đông Yên
|
Các ngày 04, 05/01/2022
|
|
Chợ Định An, Đông Yên
|
6h đến 7h hằng ngày
|
|
Quán café cô Hồng
|
7h hằng ngày
|
|
|
Duy Xuyên công bố 02 ca bệnh đã được cách ly: BN1854895 và BN1854898
|
|
|
BN1854896 – N.V.D (1986)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Sơn Viên, Duy Nghĩa, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854897 – Đ.T.G (1995)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: La Tháp, Duy Châu, Duy Xuyên
|
Ở nhà nội trợ
|
|
|
BN1854899 – N.T.N.N (1985)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Trung Đông, Duy Trung, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trung
|
Công ty may H.T
|
Hằng ngày
|
|
|
BN1854900 – N.N.L.Đ (2021)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: La Tháp, Duy Châu, Duy Xuyên
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1854901 – N.P.M.H (2002)
BN1854902 – N.L.K.T (2019)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Quán nhậu gần hiệu sách Hùng
|
8h30 đến 14h ngày 01/01/2022
|
|
Cẩm Phô
|
Bún thịt nướng bà Hạnh
|
02/01/2022
|
|
Cẩm Thanh
|
Quán café LOBO
|
Ngày 04/1/2022
|
|
|
BN1854903 – L.A.C (1964)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Thanh Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Thanh Hà
|
Mua đu đủ ngồi ven đường Hùng Vương Khối Hậu Xá
|
Sáng 03/1/2022
|
|
|
BN1854904 – L.T.N (1968)
BN1854906 – Đ.M.T (1993)
BN1854907 – V.T.L (1992)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854905 – N.T.H (1972)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854908 – L.T.L (1956)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Bồng Lai, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854909 – Đ.T.N (1991)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Tây An, Điện Phong, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854910 – T.H.B.A (2007)
BN1854911 – T.H.B.M (2014)
BN1854912 – T.T.B (1978)
- Địa chỉ: Viêm Minh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854913 – P.T.N.N (1987)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Tây Mỹ, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854914 – T.Q.Đ (1993)
BN1854915 – L.T.D (1990)
- Địa chỉ: Ngọc Vinh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854916 – N.Đ.K (2016)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Xóm Bùng, Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854917 – N.T.Q (1963)
BN1854918 – L.V.N (1963)
- Địa chỉ: Tân Mỹ, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854919 – T.T.L.K (1997)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Phú Đông, Điện Quang, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854920 – N.P.T.N (2015)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Đông Đức, Điện Thọ, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854921 – K.T.X.N (1964)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Xóm Bùng, Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
Quế Sơn công bố 08 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1854922 đến BN1854925, từ BN1854927 đến BN1854930
|
|
|
BN1854926 – H.T.T (1991)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Trà Mai, Nam Trà My
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854931 – L.V.D (2002)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Phú Cốc Tây, Quế Thọ, Hiệp Đức
|
Đi làm tại Đà Nẵng rồi về
|
|
|
BN1854932 – B.T.Q (1968)
BN1854933 – T.V.H (1969)
BN1854934 – T.C.K (1990)
- Địa chỉ: Thôn 6, Tiên Cảnh, Tiên Phước
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854935 – T.T.V (1974)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Phước Hòa, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854936 – Đ.T.N.N (1990)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Chiêm Sơn, Duy Sơn, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Sơn
|
Chợ Chiêm Sơn
|
16h ngày 04/1/2022
|
Tạp hóa cô Đào
|
Sáng 05/1/2022
|
|
BN1854937 – L.T.B.H (1968)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Đông Yên, Duy Trinh, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854938 – N.T.P.V (2017)
BN1854939 – N.T.P.L (2015)
- Địa chỉ: Sơn Vinh, Duy Nghĩa, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854940 – L.T.T (1999)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Chánh Lộc, Duy Sơn, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
|
BN1854941 – T.H.G.H (2020)
BN1854942 – T.H.A.T (2015)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Lang Châu Bắc, Duy Phước, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854943 – N.T.L (1960)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Bình Trung, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854944 – N.X.T (1958)
BN1854945 – N.B.N.A (2014)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Hà Lam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854946 – T.T.L.A (1980)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Hưng Mỹ, Bình Triều, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854948 – V.N (1975)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854949 – N.H.C (1979)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Tân Mỹ, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854950 – H.T.T.H (1991)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Đức Bố 1, Tam Anh Bắc, Núi Thành
|
Làm việc tại nhà
|
|
|
BN1854951 – N.H.T.P (2011)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Đức Bố 1, Tam Anh Bắc, Núi Thành
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
|
BN1854952 – B.T.C.V (2012)
- Giới tính: Nam
- Địa chỉ: Viêm Minh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
BN1854953 – L.T.D (1995)
- Giới tính: Nữ
- Địa chỉ: Điện Hồng, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
|
05 ca bệnh: từ BN1854954 đến BN1854958
- Địa chỉ: Mậu Long, Ninh Phước, Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Nông Sơn
|
Ninh Phước
|
Quán café anh Mười
|
19h đến 22h các ngày 03, 04/01/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.983.993 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 77,2 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
1.454
|
2.150
|
3.604
|
Mũi 1
|
279
|
1.224
|
1.503
|
Mũi 2
|
715
|
926
|
1.641
|
Mũi bổ sung
|
12
|
-
|
12
|
Mũi nhắc lại
|
448
|
-
|
448
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.087.657
(99,3%)
|
122.732
(93,2%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
961.446
(87,7%)
|
14.943
(11,4%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
5.651
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
10.143
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala
Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:
2. Kết quả thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Kết quả thực hiện tính đến ngày 07/01/2022, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG
|
Tình hình triển khai hỗ trợ
|
Đã ban hành
Quyết định
phê duyệt
|
Đã chi hỗ trợ
|
Số đối tượng
|
Số tiền
(nghìn đồng)
|
Số đối tượng
|
Số tiền
(nghìn đồng)
|
|
TỔNG
|
1. Doanh nghiệp/Hộ KD hỗ trợ
|
4.709
|
132.395.244,16
|
4.313
|
119.458.649,16
|
|
2. Số người được hỗ trợ
|
193.393
|
186.243
|
|
3. Số người được hỗ trợ thêm
|
3.829
|
3.829.000,00
|
2.824
|
2.824.000,00
|
|
I
|
Hỗ trợ giảm mức đóng bảo hiểm TNLĐ-BNN
|
DN
|
3.012
|
41.929.717,76
|
3.012
|
41.929.717,76
|
|
người
|
127.517
|
127.517
|
|
II
|
Hỗ trợ NLĐ và NSDLĐ tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất
|
DN
|
2
|
214.658,40
|
2
|
214.658,40
|
|
người
|
31
|
31
|
|
III
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bỗi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Doanh nghiệp, cơ sở SXKD)
|
DN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
người
|
0
|
0
|
|
IV
|
Người lao động tạm hoãn thực hiện HĐLĐ, nghỉ việc không lương
|
Người nghỉ việc < 30 ngày
|
người
|
707
|
1.311.485
|
680
|
1.161.405
|
|
Người nghỉ việc >=30 ngày
|
người
|
789
|
2.892.945
|
505
|
1.809.350
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
70
|
70.000
|
56
|
56.000
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
743
|
743.000
|
583
|
583.000
|
|
V
|
Người lao động ngừng việc
|
Hỗ trợ ngừng việc
|
DN
|
34
|
3.823.000
|
21
|
3.371.000
|
|
người
|
3.823
|
3.371
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
147
|
147.000
|
118
|
118.000
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
1.598
|
1.598.000
|
1.334
|
1.334.000
|
|
VI
|
Người lao động bị chấm dứt HĐLĐ nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Số người được hỗ trợ
|
người
|
34
|
126.140
|
34
|
126.140
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
14
|
14.000
|
14
|
14.000
|
|
VII
|
Hỗ trợ trẻ em và người đang điều trị Covid-19, cách ly y tế
|
Người điều trị Covid-19 (F0)
|
người
|
1.001
|
864.860
|
752
|
704.460
|
|
Người cách ly y tế (F1)
|
người
|
7.475
|
7.601.378
|
6.302
|
6.345.178
|
|
Hỗ trợ thêm đối với trẻ em dưới 16 tuổi điều trị Covid-19, cách ly y tế
|
người
(trẻ em)
|
1.246
|
1.246.000
|
715
|
715.000
|
|
Hỗ trợ thêm cho người cao tuổi là F0, F1
|
người
|
8
|
8.000
|
4
|
4.000
|
|
Hỗ trợ thêm cho người khuyết tật là F0, F1
|
người
|
3
|
3.000
|
0
|
0
|
|
VIII
|
Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật và người lao động là hướng dẫn viên du lịch
|
Viên chức hoạt động nghệ thuật
|
người
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
người
|
188
|
697.480
|
188
|
697.480
|
|
IX
|
Hộ kinh doanh
|
Hộ KD
|
1.652
|
4.956.000
|
1.269
|
3.807.000
|
|
X
|
Hỗ trợ DN vay trả lương ngừng việc, phục hồi sản xuất
|
Vay vốn trả lương ngừng việc
|
DN
|
5
|
678.200
|
5
|
678.200
|
|
người
|
201
|
201
|
|
Vay vốn trả lương cho
người lao động khi phục hồi sản xuất
|
DN
|
3
|
341.040
|
3
|
341.040
|
|
người
|
87
|
87
|
|
Vay vốn trả lương phục hồi sản xuất cho người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú, đưa người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
DN
|
1
|
395.920
|
1
|
395.920
|
|
người
|
101
|
101
|
|
XI
(theo NQ 45 của HĐND tỉnh)
|
Hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
người
|
37.506
|
54.653.700
|
33.000
|
46.776.350
|
|
Người cách ly tập trung không thuộc đối tượng quy định tại Điều 25 QĐ 23 và đối tượng thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo quy định tại mục b, khoản 5, Điều 1, NQ 16
|
người
|
13.933
|
11.908.720
|
13.474
|
11.100.750
|
|
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 07/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 418.277
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,14%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,09%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,76%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,18%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 35,72%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,53%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
418.277
|
51.62 %
|
31.804
|
26
|
1.045.576
|
7.664
|
6.183
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
72.903
|
59.09 %
|
5.504
|
5
|
190.784
|
1.174
|
1.046
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
56.023
|
58.76 %
|
3.563
|
4
|
235.676
|
1.987
|
1.783
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
42.853
|
48.86 %
|
3.399
|
-
|
41.440
|
327
|
281
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
41.959
|
50.52 %
|
3.047
|
4
|
186.740
|
2.199
|
1.111
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.376
|
56.80 %
|
3.481
|
1
|
163.109
|
333
|
316
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.444
|
52.97 %
|
2.185
|
2
|
58.254
|
854
|
777
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.287
|
61.14 %
|
2.500
|
5
|
56.590
|
107
|
225
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
18.844
|
48.22 %
|
1.844
|
-
|
5.207
|
43
|
46
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.721
|
42.97 %
|
782
|
-
|
6.109
|
40
|
55
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.713
|
38.18 %
|
1.093
|
1
|
32.802
|
35
|
50
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.631
|
44.67 %
|
585
|
-
|
8.564
|
122
|
92
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.429
|
51.70 %
|
860
|
-
|
10.814
|
70
|
62
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.292
|
39.13 %
|
585
|
1
|
3.421
|
29
|
23
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.815
|
36.53 %
|
436
|
2
|
5.323
|
23
|
20
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.638
|
37.96 %
|
371
|
-
|
7.375
|
20
|
21
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.623
|
44.77 %
|
890
|
1
|
16.409
|
230
|
202
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.526
|
35.72 %
|
362
|
-
|
5.585
|
59
|
59
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.200
|
27.18 %
|
317
|
-
|
11.374
|
12
|
14
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|