Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 06.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
179 (1)
|
7.327 (2)
|
7.355
|
7.481
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
1.458 (3)
|
543.602
|
601.116
|
710.050
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
7.383 (4)
|
1
|
51.361
|
65.984
|
80.538
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.937(5)
|
77
|
7.929
|
8.055
|
8.984
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.348
|
172
|
82.134
|
127.960
|
194.919
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
56
|
15
|
61
|
0
|
61
|
(1) Từ 16h00 ngày 05/01/2022 đến 16h00 ngày 06/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 179 ca mắc mới, trong đó: 127 ca cộng đồng (Tam Kỳ 34 ca, Điện Bàn 23 ca, Thăng Bình 15 ca, Hội An 14 ca, Quế Sơn 09 ca, Đại Lộc 07 ca, Duy Xuyên 07 ca, Nam Giang 06 ca, Núi Thành 04 ca, Phú Ninh 04 ca, Nông Sơn 03 ca, Bắc Trà My 01 ca) và 52 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Tam Kỳ
|
34
|
7
|
41
|
(*) An Mỹ 04 ca, An Phú 06 ca, An Sơn 06 ca, Hòa Hương 02 ca, Tam Ngọc 02 ca, Tam Thăng 08 ca, Tam Thanh 06 ca.
(**) An Phú 03 ca, An Sơn 03 ca, Tam Thanh 01 ca.
Trong đó có: 08 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
2
|
Điện Bàn
|
23
|
4
|
27
|
(*) Điện An 01 ca, Điện Dương 01 ca, Điện Hòa 02 ca, Điện Hồng 03 ca, Điện Minh 02 ca, Điện Ngọc 09 ca, Điện Phước 02 ca, Điện Phương 02 ca, Vĩnh Điện 01 ca.
(**) Điện Nam Trung 01ca, Điện Phương 02 ca, Điện Trung 01 ca.
|
3
|
Hội An
|
14
|
7
|
21
|
(*) Cẩm Châu 03 ca, Cẩm Hà 03 ca, Cẩm Kim 02 ca, Cẩm Nam 01 ca, Cẩm Phô 01 ca, Minh An 01 ca, Sơn Phong 01 ca, Tân An 02 ca.
(**) Cẩm Phô 02 ca, Minh An 05 ca.
|
4
|
Thăng Bình
|
15
|
4
|
19
|
(*) Bình Đào 01 ca, Bình Dương 01 ca, Bình Minh 01 ca, Bình Nam 02 ca, Bình Phục 01 ca, Bình Sa 01 ca, Bình Triều 01 ca, Bình Tú 06 ca, TT Hà Lam 01 ca.
(**) Bình Sa 03 ca, Bình Tú 01 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ;
|
5
|
Núi Thành
|
4
|
14
|
18
|
(*) Tam Anh Bắc 01 ca, Tam Hòa 01 ca, Tam Tiến 02 ca.
(**) Tam Hải 03 ca, Tam Hiệp 07 ca, Tam Nghĩa 02 ca, Tam Tiến 01 ca, TT Núi Thành 01 ca.
Trong đó có 03 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ;
|
6
|
Quế Sơn
|
9
|
7
|
16
|
(*) Hương An 03 ca, Quế Mỹ 02 ca, Quế Thuận 01 ca, Quế Xuân I 03 ca.
(**) Hương An 04 ca, Quế Xuân I 03 ca..
|
7
|
Phú Ninh
|
4
|
5
|
9
|
(*) Tam Lộc, Tam Phước, Tam Thái, Tam Thành.
(**) Tam An 03 ca, Tam Thái 02 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ;
|
8
|
Duy Xuyên
|
7
|
2
|
9
|
(*) Duy Châu 01 ca, Duy Sơn 01 ca, Duy Thành 03 ca, Duy Trinh 01 ca, TT Nam Phước 01 ca.
(**) Duy Hòa, Duy Thành.
|
9
|
Đại Lộc
|
7
|
1
|
8
|
(*) Ái Nghĩa 02 ca, Đại An 01 ca, Đại Đồng 04 ca.
(**) Ái Nghĩa.
|
10
|
Nam Giang
|
6
|
0
|
6
|
(*) Cà Dy 05 ca, Thạnh Mỹ 01 ca.
|
11
|
Nông Sơn
|
3
|
0
|
3
|
(*) Ninh Phước 03 ca.
|
12
|
Đông Giang
|
0
|
1
|
1
|
(*) TT Prao.
|
13
|
Bắc Trà My
|
1
|
0
|
1
|
(*) Trà Dương.
|
Tổng
|
127
|
52
|
179
|
|
(2) 7.327 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 3.515 ca bệnh cộng đồng, 3.194 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 444 ca xâm nhập từ các tỉnh và 174 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 1.458 mẫu xét nghiệm; kết quả: 179 mẫu dương tính, 1.002 mẫu âm tính, 277 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 5.666 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 1.717 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.901 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
|
01
|
BN1835834 – L.V.H (1974)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Đồng Tràm, Hương An, Quế Sơn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
02
|
BN1835835 – N.T.B (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Phú Ân, An Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty TNHH Celebrity Fashion Vina
|
Ngày 04, 05/01/2022
|
|
03
|
BN1835836 – L.T.H (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Nam Phước, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
04
|
BN1835837 – K.T.V (1994)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Viêm Đông, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
05
|
BN1835838 – N.T.T.D (1996)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Buôn bán hàn mã tại chợ Hội An
|
Ngày 02, 03/01/2022
|
|
06
|
BN1835839 – H.L (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Ngân Giang, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
07
|
BN1835840 – V.T.T (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hương An, Quế Sơn
|
|
|
|
|
|
|
08
|
BN1835841 – D.T.B (1968)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Triêm Đông 1, Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
09
|
BN1835842 – T.M.T (1986)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tân Khai, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
10
|
Tam Kỳ công bố 07 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1835843, BN1835868, BN1835884, BN1835942, từ BN1835944 đến BN18359946
|
11
|
BN1845844 – T.T.T.T (1982)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 8, An Sơn, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tân Thạnh
|
Ngân hàng chính sách Quảng Nam
|
Hằng ngày
|
|
12
|
BN1845845 – N.G.B (2013)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Phú Ân, An Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Phú
|
Lớp ¾ trường TH Ngô Quyền
|
Hằng ngày
|
|
13
|
Liên quan công ty P. thuộc KCN Tam Thăng công bố 13 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1835846 đến BN1835849, từ BN1835875 đến BN1835878, BN1835883, BN1835920, từ BN1835923 đến BN1835925, trong đó:
- Tam Kỳ: Tam Thăng (08);
- Núi Thành: Tam Tiến (02), Tam Hòa (01);
- Phú Ninh: Tam Lộc (01);
- Thăng Bình: Bình Tú (01).
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.,
|
Hằng ngày
|
|
Quán hủ tiếu Cầu Vồng
|
Tối 31/12/2021
|
|
Quán ăn sáng gần chợ Kim Thành
|
Các buổi sáng
|
|
An Mỹ
|
Khám thai BS Châu
|
Tối 31/12/2021
|
|
Tiên Phước
|
Tiên Kỳ
|
Chợ Tiên Phước
|
01/01/2022
|
|
Núi Thành
|
Tam Tiến
|
Quán Thu Vị, thôn 1
|
Tối 01/01/2022
|
|
14
|
BN1835850 – T.T.Đ (1998)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Hạ, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Chợ Tam Kỳ
|
2 ngày/lần
|
|
15
|
BN1835851 – T.T.D.Q (1998)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hòa Hạ, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Ngân hàng Việt Á
|
Hằng ngày
|
|
16
|
BN1835852 – P.T.Q (1974)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hòa Hạ, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
17
|
02 ca bệnh sàng lọc dương tính tại CSYT: BN1835853 và BN1835869
|
18
|
BN1835854 – N.T.H (2020)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Vân Tây, Bình Triều, Thăng Bình
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
19
|
BN1835855 – N.H.C (1997)
BN1835856 – L.T.B.T (1988)
BN1835857 – P.Q (1972)
BN1835858 – P.V.T (1999)
- Địa chỉ: An Phú, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
20
|
BN1835859 – Đ.P.T.A (2001)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Ngọc Liên, Điện An, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
21
|
BN1835860 – T.T.T (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Bình Nam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
22
|
BN1835861 – H.V.Đ (1999)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Anh Bắc, Núi Thành
|
Đang điều tra dịch tễ
|
23
|
BN1835862 – H.T.Q.L (1979)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phong Phú, Quế Thuận, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tân Thạnh
|
Ngân hàng chính sách Quảng Nam
|
31/12/2021, 04/01/2022
|
|
24
|
BN1835863 – P.V.N (1970)
BN1835864 – L.T.M.H (2003)
- Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
25
|
BN1835865 – N.D.Đ (2001)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
26
|
BN1835866 – P.V.L (1964)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Phú, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
27
|
BN1835867 – H.T.H.V (1987)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Ngọc, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
28
|
BN1835870 – L.V.Đ (1959)
BN1835871 – T.T.M (1966)
- Địa chỉ: Mỹ Nam, An Mỹ, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Sơn
|
Bán cá tại chợ Vườn Lài
|
Hằng ngày
|
|
29
|
BN1835872 – H.T.P (1980)
BN1835873 – H.T.T.N (2008)
BN1835874 – H.T.N.T (2014)
- Địa chỉ: Khối 8, An Sơn, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Chi nhánh xăng dầu Quảng Nam
|
Hằng ngày
|
|
An Sơn
|
Lớp 2/4 trường TH Lê Văn Tám
|
Trước 01/01/2022
|
|
30
|
BN1835879 – T.T.T.D (1995)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hạ Thanh 1, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tân Thạnh
|
Điện máy xanh Phan Bội Châu
|
Hằng ngày
|
|
31
|
BN1835880 – T.T.M (1965)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hòa Hạ, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Mua cá tại chợ Tam Kỳ về bán dạo
|
32
|
BN1835881 – T.T.C (1970)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trường Mỹ, Tam Thái, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Bán cá tại chợ Tam Kỳ
|
Hằng ngày
|
|
33
|
BN1835882 – T.Q.V (1997)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Hạ, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty D.M thuộc KCN Tam Thăng
|
Hằng ngày
|
|
34
|
BN1835885 – V.T.N.P (1989)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Hương An
|
Bán bánh gói tại ngã 3 Hương An
|
03/1/2022
|
|
Sinh nhật nhà chị Dung trong xóm
|
18h30 ngày 01/1/2022
|
|
Chạp mã nhà bác Bốn, TDP Hương Lộc
|
04/1/2022
|
|
35
|
BN1835886 – N.T.B.N (2012)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cổ Linh, Bình Sa, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
36
|
BN1835887 – D.T.L (1947)
BN1835888 – V.T.N (1978)
BN1835889 – N.H (1978)
BN1835890 – N.V.Q.M (2008)
BN1835891 – N.V.K.Y (2005)
- Địa chỉ: Tú Cẩm, Bình Tú, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
37
|
Hội An công bố 07 ca bệnh trong khu phong tỏa hoặc đã được cách ly: BN1835892, BN1835893, BN1835905 đến BN1835909
|
38
|
BN1835894 – H.T.C.N (2009)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Nam, Hội An
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
39
|
BN1835895 – P.T.Xuân (1981)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Duy Trinh, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
40
|
BN1835896 – N.M.H (2002)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Quán VIA
|
Ngày 01, 02/01/2022
|
|
Phở Mười
|
6h30 đến 7h ngày 03/1/2022
|
|
41
|
BN1835897 – N.T (1973)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Sơn Phong, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Chợ Hội An
|
Hằng ngày
|
|
42
|
BN1835898 – N.T.L.X (1964)
BN1835899 – L.T.B (1958)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Minh An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Bán cơm ở nhà
|
Từ 01/1/2022 đến 03/1/2022
|
|
43
|
BN1835900 – N.T.N (1972)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tân Lập, Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Bán bánh mì và bún thịt nướng tại vỉa hè Phạm Văn Đồng
|
6h đến 9h30 và 14h đến 17h hằng ngày
|
|
Điện Bàn
|
Điện Thắng Trung
|
Đám giỗ
|
11h ngày 04/1/2022
|
|
44
|
BN1835901 – P.N.Cẩm (1979)
BN1835902 – T.P.A.Thư (2009)
- Địa chỉ: Bàu Ốc, Cẩm Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Đi hội đèn Lồng
|
24/12/2021
|
|
Lớp 7/4 trường Nguyễn Duy Hiệu
|
Từ 24/12/2021 đến 31/12/2021
|
|
Cẩm Hà
|
Tạp hóa cô Quyên gần cây xăng Duy Dũng
|
02/1/2022
|
|
45
|
BN1835903 – D.Đ.H (2003)
BN1835904 – D.T.K.T (2000)
- Địa chỉ: Cẩm Kim, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Kim
|
Dự tổng kết đoàn thanh niên
|
Sáng 28/12/2021
|
|
Quán café Nâu, Trung Hà
|
9h đến 11h30 các ngày 28, 30, 31/12/2021, 8h30 đến 10h10 ngày 29/12/2021
|
|
Tạp hóa Nhân, Đông Hà
|
9h đến 9h10 ngày 03/1/2022
|
|
Tân An
|
Đi làm tại Yamaha Hoàn Cầu
|
Sáng các ngày 29, 30, 31/12/2021
|
|
Quán nước Panda
|
19h30 đến 21h ngày 28/12/2021
|
|
Minh An
|
Quán café trước chùa Cầu
|
8h30 đến 10h10 ngày 29/12/2021
|
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Siêu thị Coopmart
|
Chiều 02/1/2022
|
|
46
|
BN1835910 – N.T.N.A (1959)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Quán bún Sáu, đường Trần Cao Vân
|
14h đến 22h ngày 02/1/2022
|
|
47
|
BN1835911 – N.A.W (1983)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Dương
|
Wolf coofeee & Bread, Chic Chillax, montgomery Glof Club, NH Muối
|
11h đến 12h ngày 01/1/2022
|
|
48
|
BN1835912 – L.D (1955)
BN1835913 – P.T.N (1956)
- Địa chỉ: Quế Xuân 1, Quế Sơn
|
Chỉ ở nhà làm vườn, tiếp xúc người trong gia đình
|
49
|
Phú Ninh công bố 05 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1835914 đến BN1835916, BN1835918 và BN183522
|
50
|
BN1835917 – P.T.D (1985)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Thành Mỹ, Tam Phước, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Phú Ninh
|
Tam Phước
|
Cơ khí Tiến Dũng
|
Hằng ngày
|
|
Tam Kỳ
|
An Mỹ
|
Phòng khám tư BS Châu (đường Phan Bội Châu đối diện Siêu thị COOP MARTS
|
31/12/2021
|
|
An Xuân
|
Phòng khám tư BS Thu Phong đường Trần Cao Vân
|
17h ngày -04/1/2022
|
|
51
|
BN1835919 – H.T.M.C (1997)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Ngọc, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Bán hoa tại chợ Tam Kỳ
|
Cách vài ngày
|
|
52
|
BN1835921 – Đ.T.T.Trang (2003)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Thành, Phú Ninh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
53
|
BN1835926 – Đ.T.T (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
54
|
BN1835927 – L.P.T.P.T (1994)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Vĩnh Điện, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
55
|
BN1835928 – T.P.B (2000)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Phước, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
56
|
BN1835929 – P.T.N.L (1995)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
57
|
Núi Thành công bố 13 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1835930 đến BN1835935, từ BN1835958 đến BN1835963 và BN1836012
|
58
|
BN1835936 – T.V.N.Duy (2004)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Phú Mỹ, Đại An, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Ái Nghĩa
|
Quán café Wonder, đường Quang Trung
|
Hằng ngày
|
|
59
|
BN1835937 – N.V.T (1985)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Đông Giang
|
Đang điều tra dịch tễ
|
60
|
BN1835938 – N.T.T.Bình (1986)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Mỹ, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
61
|
03 bệnh nhân: BN1835939 đến BN1835941
- Địa chỉ: Mậu Long, Ninh Phước, Nông Sơn
|
Quảng Nam
|
Nông Sơn
|
Ninh Phước
|
Đám chạp mã, thôn Mậu Long
|
19h30 ngày 31/12/2021 đến 15h00 ngày 01/01/2022
|
|
Quế Trung
|
Chợ Trung Phước
|
10h30 đến 11h30 ngày 04/01/2022
|
|
62
|
BN1835943 – V.T.T.T (1978)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trà Dương, Bắc Trà My
|
Buôn bán hàng thiết yêu theo tuyến dường Tam kỳ - Trà Dương, Đông, Nu, Kot - Bắc Trà My
|
63
|
Duy Xuyên công bố 02 ca bệnh đã được cách ly: BN1835947 và BN1835953
|
64
|
BN1835948 – Đ.T.H (1969)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Bàn Nam, Duy Châu, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Nam Phước
|
Chợ Nam Phước
|
9h đến 11h các ngày 27/12/2021 đến 03/01/2022
|
|
Duy Châu
|
Chợ La Tháp
|
7h đến 7h30 ngày 03/1/2022
|
|
65
|
BN1835949 – N.T.N.H (1996)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Kiệu Châu, Duy Sơn, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
DUy Sơn
|
Chợ Trà Kiệu
|
8h đến 9h các ngày 31/12/2021, 03/1/2022
|
|
66
|
BN1835950 – V.T.H (1955)
BN1835951 – H.T.V (1980)
BN1835952 – N.T.D (1989)
- Địa chỉ: An Lạc, Duy Thành, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
67
|
BN1835954 – P.T.T.K (1997)
BN1835955 – T.T.T.K (1995)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Quế Mỹ, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Hương An
|
Công ty G., KCN Đông Quế Sơn
|
8h đến 15h hằng ngày
|
|
68
|
Quế Sơn công bố 06 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1835956, BN1835957, từ BN1835966 đến BN1835969
|
69
|
BN1835964 – L.T.B (1965)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Mỹ, Quế Xuân 2, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Quế Xuân 1
|
Bán đồ chay tại chợ Bà Rén
|
6h30 đến 10h ngày 03/1/2022
|
|
Duy Xuyên
|
Nam Phước
|
Làm tóc tiệm Hồng Quang, Cầu Chìm
|
7h30 đến 16h30 ngày 04/1/2022
|
|
Chợ Nam Phước
|
01/1/2022
|
|
70
|
BN1835965 – N.T.T.H (1987)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xóm Bùng, Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
71
|
BN1835971 – N.H.N.Q (2011)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Quang Hiện, Điện Hòa, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
72
|
BN1835972 – N.T.B (1971)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Đồng Hạnh, Điện Minh, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
73
|
BN1835973 – N.T.N (1945)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Chiêm 2, Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
74
|
BN1835974 – Đ.H (1962)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Ngân Giang, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
75
|
BN1835975 – T.T.N (1962)
BN1835976 – L.T.N.H (1975)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Giáo Ái, Điện Hồng, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
76
|
BN1835977 – T.T.B (1991)
BN1835978 – N.T.D.M (2017)
BN1835979 – T.G.N (2013)
BN1835980 – C.P (1988)
BN1835981 – C.Q.H (2017)
BN1835982 – C.T.T.A (2019)
- Địa chỉ: Cà Lai, Cà Dy, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Nam Giang
|
Cà Dy
|
Lớp 3/3 trường TH Cà Dy
|
27/12/2021 đến 31/12/2021, 04/01/2022
|
|
77
|
BN1835983 – N.T.M (1981)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Vân Tiên, Bình Đào, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
78
|
Thăng Bình công bố 04 ca bệnh đã được cách ly: từ BN1835984 đến BN1835986 và BN1835988
|
79
|
BN1835987 – H.T.Q (1992)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Vịnh Giang, Bình Nam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
80
|
BN1835989 – N.T.X (1958)
BN1835990 – T.M.T (1993)
BN1835991 – N.T.D (1985)
BN1835992 – T.M.H (1958)
- Địa chỉ: Lam Phụng, Đại Đồng, Đại Lộc
|
Đang điều tra dịch tễ
|
81
|
BN1835993 – T.H.N (2016)
- Địa chỉ: Ngọc Vinh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
82
|
03 bệnh nhân: từ BN1835994 đến BN1835996
- Địa chỉ: Ngân Câu, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
83
|
BN1835998 – V.H.R (1993)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Ngọc Vinh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
84
|
03 bệnh nhân: BN1835999 đến BN1836001
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Ái Nghĩa, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Ái Nghĩa
|
Café Wonder – 172 Quang Trung
|
Sáng ngày 03/01/2022 và 16h ngày 04/01/2022
|
|
Sân bóng Chiến Sỹ
|
17h30 đến 19h ngày 02/01/2022 và 16h30 đến 17h30 ngày 03/01/2022
|
|
Quán Trà Sữa Ocha - Khu Phước Mỹ
|
19h ngày 04/01/2022
|
|
Quán nhậu Minh Hiếu - Khu Hòa Đông
|
14h ngày 04/01/2022
|
|
Đại Thạnh
|
Đám giỗ nhà ông T.V.N., thôn An Bằng
|
04/1/2022
|
|
85
|
BN1836002 – C.D.Hiếu (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
86
|
BN1836005 – N.C (1982)
BN1836006 – N.N.B.U (2010)
- Địa chỉ: Giang Tắc, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
87
|
BN1836007 – L.N.H.P (2019)
- Địa chỉ: Giang Tắc, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
88
|
BN1836008 – L.T.N.N (1998)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tân An, Bình Minh, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
89
|
BN1836009 – L.N.H.L (2012)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khu phố 8, Hà Lam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
90
|
BN1836010 – P.T.D.L (1998)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Nam Hà, Bình Dương, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.982.539 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 77,2 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
8.708
|
9.252
|
17.960
|
Mũi 1
|
333
|
109
|
442
|
Mũi 2
|
3.571
|
9.143
|
12.714
|
Mũi bổ sung
|
33
|
-
|
33
|
Mũi nhắc lại
|
4.771
|
-
|
4.771
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.087.378
(99,2%)
|
121.508
(92,3%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
960.731
(87,7%)
|
14.017
(10,6%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
5.639
|
-
|
-
|
Cộng dồn mũi nhắc lại
|
9.695
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala
Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 06/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 417.808
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,07%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 59,03%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,69%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,17%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 35,72%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,49%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
417.808
|
51.56 %
|
31.758
|
46
|
1.039.964
|
5.612
|
6.386
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
72.828
|
59.03 %
|
5.491
|
13
|
189.834
|
950
|
919
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
55.960
|
58.69 %
|
3.560
|
3
|
233.886
|
1.790
|
1.893
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
42.806
|
48.81 %
|
3.398
|
1
|
41.216
|
224
|
348
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
41.894
|
50.44 %
|
3.045
|
2
|
185.844
|
896
|
1.200
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.329
|
56.73 %
|
3.475
|
6
|
162.817
|
292
|
334
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.398
|
52.91 %
|
2.185
|
-
|
57.243
|
1.011
|
922
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.247
|
61.07 %
|
2.481
|
19
|
56.500
|
90
|
172
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
18.813
|
48.14 %
|
1.844
|
-
|
5.180
|
27
|
38
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.707
|
42.94 %
|
782
|
-
|
6.092
|
17
|
69
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.702
|
38.15 %
|
1.093
|
-
|
32.766
|
36
|
53
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.628
|
44.66 %
|
585
|
-
|
8.542
|
22
|
25
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.424
|
51.66 %
|
860
|
-
|
10.765
|
49
|
55
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.288
|
39.11 %
|
585
|
-
|
3.409
|
12
|
15
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.809
|
36.49 %
|
436
|
-
|
5.299
|
24
|
39
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.635
|
37.94 %
|
371
|
-
|
7.363
|
12
|
13
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.615
|
44.71 %
|
890
|
-
|
16.296
|
113
|
202
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.526
|
35.72 %
|
360
|
2
|
5.556
|
29
|
70
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.199
|
27.17 %
|
317
|
-
|
11.356
|
18
|
19
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|