Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 05.01.2022.docx
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly, điều trị
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
180 (1)
|
7.143 (2)
|
7.171
|
7.297
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
1.416 (3)
|
542.144
|
599.658
|
708.592
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
7.383 (4)
|
2
|
51.360
|
65.983
|
80.537
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.927(5)
|
275
|
7.852
|
7.978
|
8.907
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
9.348
|
231
|
81.962
|
127.788
|
194.747
|
6
|
BN F0 điều trị tại nhà (thí điểm)
|
44
|
10
|
46
|
0
|
46
|
(1) Từ 16h00 ngày 04/01/2022 đến 16h00 ngày 05/01/2022, Quảng Nam ghi nhận 180 ca mắc mới, trong đó: 130 ca cộng đồng (Tam Kỳ 30 ca, Hội An 20 ca, Điện Bàn 17 ca, Thăng Bình 16 ca, Duy Xuyên 13 ca, Quế Sơn 10 ca, Núi Thành 09 ca, Đại Lộc 06 ca, Phú Ninh 05 ca, Nam Trà My 01 ca, Đông Giang 01 ca, Tiên Phước 01 ca, Nam Giang 01 ca) và 50 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Tam Kỳ
|
30
|
1
|
31
|
(*) An Phú 02 ca, An Sơn 04 ca, An Xuân 01 ca, Hòa Thuận 02 ca, Tam Phú 02 ca, Tam Thăng 04 ca, Tam Thanh 05 ca, Tân Thạnh 06 ca, Trường Xuân 04 ca.
(**) Tam Thanh.
Trong đó có: 05 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ.
|
2
|
Hội An
|
20
|
9
|
29
|
(*) Cẩm An 01 ca, Cẩm Châu 03 ca, Cẩm Kim 02 ca, Cẩm Nam 03 ca, Cẩm Phô 01 ca, Cửa Đại 01 ca, Sơn Phong 02 ca, Tân An 05 ca, Thanh Hà 02 ca.
(**) Cẩm Châu 01 ca, Cẩm Hà 01 ca, Cẩm Kim 01 ca, Cẩm Thanh 02 ca, Minh An 03 ca, Sơn Phong 01 ca.
|
3
|
Điện Bàn
|
17
|
4
|
21
|
(*) Điện Dương 03 ca, Điện Hồng 05 ca,
Điện Ngọc 03 ca, Điện Phương 01 ca, Điện Quang 02 ca, Vĩnh Điện 03 ca.
(**) Điện Hòa, Điện Nam Đông, Điện Phương, Điện Quang.
|
4
|
Thăng Bình
|
16
|
2
|
18
|
(*) Bình Đào 06 ca, Bình Giang 06 ca, Bình Nam 01 ca, Bình Nguyên 01 ca, Bình Trung 01 ca, TT Hà Lam 01 ca.
(**) TT Hà Lam 02 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ;
|
5
|
Duy Xuyên
|
13
|
2
|
15
|
(*) Duy Châu 02 ca, Duy Nghĩa 01 ca, Duy Phước 03 ca, Duy Tân 01 ca, Duy Trung 02 ca, Duy Vinh 03 ca, TT Nam Phước 01 ca.
(**) Duy Sơn, Duy Nghĩa.
Trong đó có 05 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Sedo Vinako -
Duy Xuyên;
|
6
|
Núi Thành
|
9
|
5
|
14
|
(*) Tam Anh Nam 01 ca, Tam Hiệp 03 ca, Tam Hòa 01 ca, Tam Quang 01 ca, Tam Xuân I 03 ca.
(**) Tam Quang 04 ca, Tam Tiến 01 ca.
Trong đó có 01 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ;
|
7
|
Hiệp Đức
|
0
|
13
|
13
|
(**) Phước Gia 05 ca, Tân Bình 01 ca, Phước Trà 07 ca.
|
8
|
Đại Lộc
|
6
|
6
|
12
|
(*) Đại Hòa 02 ca, Đại Hồng 02 ca, Đại Phong 01 ca, Đại Thắng 01 ca.
(**) Đại An 02 ca, Đại Tân 01 ca, Đại Hòa 03 ca.
Trong đó có 03 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Sedo Vinako -
Duy Xuyên;
|
9
|
Phú Ninh
|
5
|
6
|
11
|
(*) Tam Đại 01 ca, Tam Thái 01 ca, Tam Thành 03 ca.
(**) Tam An 01 ca, Tam Thái 03 ca, Tam Thành 01 ca, Tam Vinh 01 ca.
Trong đó có 02 ca bệnh cộng đồng liên quan đến Công ty Panko - KCN Tam Thăng, Tam Kỳ;
|
10
|
Quế Sơn
|
10
|
0
|
10
|
(*) Hương An 07 ca, Quế Mỹ 02 ca, Quế Phú 01 ca.
|
11
|
Tiên Phước
|
1
|
2
|
3
|
(*) Tiên Ngọc.
(**)Tiên Sơn 02 ca.
|
12
|
Đông Giang
|
1
|
0
|
1
|
(*) Xã Tư.
|
13
|
Nam Giang
|
1
|
0
|
1
|
(*) Đắc Pre.
|
14
|
Nam Trà My
|
1
|
0
|
1
|
(*) Trà Don.
|
Tổng
|
130
|
50
|
180
|
|
(2) 7.143 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 3.388 ca bệnh cộng đồng, 3.144 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 442 ca xâm nhập từ các tỉnh và 169 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 1.416 mẫu xét nghiệm; kết quả: 180 mẫu dương tính, 1.035 mẫu âm tính, 201 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 5.666 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 1.717 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.891 người; người có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 36 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
|
01
|
04 bênh nhân từ BN1819204 đến BN1819207
- Địa chỉ: TDP Hương An, Hương An, Quế Sơn
|
Quảng nam
|
Quế Sơn
|
Hương An
|
Chợ Hương An
|
31/12/2021, 03/01/2022
|
|
Quầy thuốc BS Hùng
|
31/12/2021, 01/1/2022, 03/1/2022
|
|
Mì cô Hương
|
02/1/2022
|
|
Quế Phú
|
Phòng thi số 2, trường THCS Quế Phu
|
03/1/2022
|
|
02
|
BN1819208 – V.Đ.L (2005)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Mỹ Thạch Trung, Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tân Thạnh
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
31/12/2021, 03/1/2022
|
|
03
|
Hội An công bố 09 ca bệnh đã được cách ly hoặc sống trong khu phong tỏa: từ BN1819209 đến BN1819213, BN1819228, BN1819280, BN1819281 và BN1819283
|
04
|
04 bệnh nhân: BN1819214 đến BN1819217
- Địa chỉ: Tân An, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Mang cơm cho mẹ tại chợ Hội An
|
11h ngày 29/12/2021
|
|
Tân An
|
Bệnh viện Thái Bình Dương
|
8h45 đến 9h từ ngày 30/12/2021 đến 02/1/2022
|
|
Quán cháo vỉa hè đường Nguyễn Đức Cảnh
|
7h đến 8h hằng ngày
|
|
Chợ Tân An
|
Hằng ngày
|
|
Ăn trứng vỉa hè đường Tôn Đức Thắng
|
21h45 ngày 01/01/2022
|
|
05
|
BN1819218 – L.T.B.H (1972) và BN1819219 – L.T.S (1957)
- Địa chỉ: Thanh Hà, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Đội thuế Hội An
|
Sáng 31/12/2021
|
|
Minh An
|
Chợ Hội An
|
Sáng 01/1/2022
|
|
Lô gần BQL chợ Hội An
|
Từ 31/12/2021 đến 02/1/2022
|
|
06
|
03 bệnh nhân: từ BN1819220 đến Bn1819222
- Địa chỉ: Cẩm Châu, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Chợ Hội An
|
2h đến 19h từ ngày 30/12/2021 đến 02/01/2022
|
|
Điện Bàn
|
Điện Phương
|
Xem quật tại ngã 4 Thanh Tín
|
8h ngày 02/1/2022
|
|
Trà chanh Nốc
|
8h30 ngày 02/1/2022
|
|
07
|
BN1819223 – L.T.X.V (1998) và BN1819224 – P.T.T.P (1981)
- Địa chỉ: Sơn Phong, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Minh An
|
Nhà hàng Vĩnh Hưng (Châu Thượng Văn)
|
7h đến 15h ngày 30/12/2021
|
|
Chợ Hội An
|
Sáng 01/01/2022
|
|
Cẩm Hà
|
Quán café FeFe, Bến Trễ
|
9h30 ngày 31/12/2021
|
|
Sơn Phong
|
Đám giỗ tại 53 Nguyễn Trường Tộ
|
01/01/2022
|
|
Cẩm Phô
|
Trường TH Dân tộc nội trú Quảng Nam
|
Từ 28/12/2021 đến 31/12/2021
|
|
08
|
03 bệnh nhân: từ BN1819225 đến BN1819227
- Địa chỉ: Cẩm Nam, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Nam
|
Chợ Cẩm Nam
|
30/12/2021
|
|
09
|
BN1819229 – N.T.H (1982) và BN1819230 – N.T.T.V (2004)
- Địa chỉ: Trung Hà, Cẩm Kim, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Kim
|
Quầy thuốc tây Lợi
|
Chiều 28/12/2021
|
|
Tạp hóa Mỹ
|
02/1/2022
|
|
|
Quầy thuốc Long Châu, đường Cửa Đại
|
Sáng 02/1/2022
|
|
Thanh Hà
|
Trường chuyên Lê Thánh Tông
|
Các ngày 23, 25, 27, 29/12/2021
|
|
10
|
BN1819231 – H.T.S (1954)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tu Lễ, Cẩm Phô, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Phô
|
Bán mì gần trường TH Cẩm Phô
|
Hằng ngày
|
|
Chợ Cẩm Phô
|
31/12/2021
|
|
Tân An
|
Mua gà cô Cúc chợ Tân An
|
29/12/2021
|
|
11
|
BN1819232– N.T.T (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phước Trạch, Cửa Đại, Hội An
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm An
|
Nhà hàng Muối
|
Chiều 01/1/2022
|
|
12
|
BN1819233 – T.A.T (2012)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Hải Tây, Tam Quang, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
Lớp 4/1 trường TH Trần Quốc Toản
|
Hằng ngày
|
|
13
|
BN1819234 – P.V.T (1999)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Hà Trung, An Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty J.J.V
|
Trước 01/01/2022 và 03/1/2022
|
|
14
|
BN1819235 – H.T.B.P (1979)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Mỹ Thạch Bắc, Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Ngân hàng chính sách Quảng Nam
|
Hằng ngày
|
|
Phước Hòa
|
Siêu thị Coopmart
|
Không nhớ rõ thời gian
|
|
15
|
BN1819236 – N.T.N (1983)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Thái, Phú Ninh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
16
|
BN1819237 – N.T.L (1978)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
17
|
Liên quan công ty P., thuộc KCN Tam Thăng công bố 09 ca bệnh: BN1819238, BN1819241 đến BN1819246, BN1819248 và BN1819250
- Tam Kỳ: Tam Thanh (01), Tam Phú (01), Tam Thăng (02), Tân Thạnh (01);
- Phú Ninh: Tam Thành (02);
- Thăng Bình: Bình Trung (01);
- Núi Thành: Tam Hòa (01)
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P.
|
Hằng ngày
|
|
18
|
BN1819239 – P.T.H.T (2007)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tỉnh Thủy, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
19
|
BN1819240 – P.T.T.T (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
20
|
BN1819247 – T.T.T (2004)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Phú
|
Lớp 12/9 trường THPT Duy Tân
|
Hằng ngày
|
|
21
|
BN1819249 – Đ.L (1977)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Thành, Phú Ninh
|
Làm việc tại nhà
|
|
22
|
BN1819251 – W.C.S (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty J.J.V
|
Hằng ngày
|
|
23
|
BN1819252 – V.N.L (1998)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Mỹ Sơn, Tam Anh Nam, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Công ty thuộc KCN Chu Lai
|
Hằng ngày
|
|
24
|
BN1819253 – T.V.T (1998)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Long Sơn, Tam Đại, Phú Ninh
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Công ty thuộc KCN Chu Lai
|
Hằng ngày
|
|
Phú Ninh
|
Tam Dân
|
Quán café Gil, Kỳ Tân
|
01/01/2022
|
|
Quầy thuốc cô Khanh
|
02/1/2022
|
|
Tam Kỳ
|
|
Mua quần áo shop Bi và shop Yody, đường Phan Châu Trinh
|
03/1/2022
|
|
Tân Thạnh
|
Ăn trứng gà nướng đường Phan Bội Châu
|
03/1/2022
|
|
25
|
BN1819254 – T.H.P (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Vĩnh Đại, Tam Hiệp, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Công ty thuộc KCN Chu Lai
|
Hằng ngày
|
|
Quán Hoa Quý, quán cháo vịt cô Nhung, thôn Vĩnh Đại
|
Ăn sáng
|
|
26
|
BN1819255 – P.C.V (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Sâm Linh Tây, Tam Quang, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Công ty thuộc KCN Chu Lai
|
Hằng ngày
|
|
Tam Quang
|
Quán bún Thảo gần nhà
|
Thường xuyên ăn sáng
|
|
|
|
Quán café Moneca
|
20h đến 21h ngày 03/1/2022
|
|
27
|
BN1819256 – P.T.L (1997) và BN1819257 – T.N.K.L (2020)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Cường 1, Quế Mỹ, Quế Sơn
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
28
|
BN1819258 – Đ.T.K (1948)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tiên Ngọc, Tiên Phước
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
29
|
BN1819259 – N.T.S (1967)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Quảng Gia, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
30
|
BN1819260 – Đ.N.B.T (2007)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hương Lộc, Hương An, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Quế Phú
|
Phòng thi số 6, trường THCS Quế Phú
|
Sáng 03/1/2022
|
|
Hương An
|
Quán bánh đập 3 Cô, bờ kè Hương An
|
10h ngày 03/1/2022
|
|
31
|
BN1819261 – H.Đ (1967)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: TDP Hương An, Hương An, Quế Sơn
|
BN làm nghề buôn bán tạp hóa và chạy xe ôm
|
|
32
|
BN1819262 – H.T.D.N (1984)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Quảng Đông, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
33
|
BN1819263 – L.N.H (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
|
34
|
BN1819264 – H.T.P (1979)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Quang Hiện, Điện Hòa, Điện Bàn
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
Hằng ngày
|
|
35
|
BN1819265 – N.T.T (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Trung, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
36
|
BN1819266 – B.T.K.L (1962)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Ngân Câu, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
37
|
BN1819267 – H.T.N (1969)
BN1819268 – L.V.H (1989)
BN1819269 – L.D (1966)
- Địa chỉ: Khối 1, Vĩnh Điện, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
38
|
BN1819270 – P.T.M.T (1988)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mộc Bài, Quế Phú, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Hương An
|
Tổ đóng thùng, công ty thuộc KCN Đông Quế Sơn
|
Hằng ngày (nghỉ ngày 01/10/2022)
|
|
Quế Phú
|
Chợ Mộc Bài, tạp hóa Thu Thủy, Tạp hóa Tâm, thôn Mộc Bài
|
17h đến 18h các ngày 02/1/2022 và 03/1/2022
|
|
39
|
BN1819271 – T.T.T (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Hạ, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Đám tang nhà chị Dung
|
02/1/2022
|
|
40
|
BN1819272 – N.N.H (1990)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khối 2, Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Công ty TNHH Celebrity Fashion Vina
|
28/12/2021 đến 31/12/2021
|
|
|
Tam Ngọc
|
Quán Cafe Mộc
|
13h ngày 02/1/2022
|
|
41
|
BN1819273 – N.V.L (1994)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Thăng, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
42
|
BN1819274 – P.T.V (2008)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
43
|
BN1819275 – T.T.H (1982)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
44
|
BN1819276 – P.N.H (2008)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Hạ, Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thanh
|
Lớp 8/2 trường THCS Thái Phiên
|
|
|
45
|
BN1819277 – T.N.H (1954)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
46
|
BN1819278 – N.H.H (1995)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thọ Khương, Tam Hiệp, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Công ty thuộc KCN Chu Lai
|
Hằng ngày
|
|
Tam Kỳ
|
|
Chợ Tam Kỳ, chợ Thương Mại, Chợ Vườn Lài
|
01/01/2022
|
|
47
|
BN1819279 – Đ.N.V (1986)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Ngọc Vinh, Điện Ngọc, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
48
|
BN1819282 – N.T.H (1993)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thịnh Mỹ, Cẩm An, Hội An
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
49
|
Núi Thành công bố 05 ca bệnh đã được cách ly: BN1819284, BN1819286, BN1819287, BN1819291 và BN1819292
|
50
|
BN1819285 – P.V.T (2013)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Thanh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
51
|
BN1819288 – Đ.T.Đ (1993)
BN1819289 – V.T.Đ.N (1995)
BN1819290 – H.T.N (1975)
- Địa chỉ: Phú Đông, Tam Xuân 1, Núi Thành
|
Quảng Nam
|
Bắc Trà My
|
Trà Đông
|
Buôn bán tại chợ Trà Đông
|
Từ 29/12/2021 đến 03/12/2022
|
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Mua đồ tại chợ Tam Kỳ
|
Từ 29/12/2021 đến 03/12/2022
|
|
52
|
Hiệp Đức công bố 13 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1819293 đến BN1819304 và BN1819311
|
53
|
Phú Ninh công bố 06 ca bệnh đã được cách ly từ trước: từ BN1819305 đến BN1819310
|
54
|
BN1819312 – H.T.K.P (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuyên Đông, Nam Phước, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
27/12/2021 đến 31/12/2021
|
|
Nam Phước
|
Chợ Đình
|
6h30 đến 7h ngày 01/1/2022
|
|
55
|
BN1819313 – N.T.B (1979)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú Nhuận 3, Duy Tân, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Xưởng 5, chuyền 3, Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
|
56
|
BN1819314 – N.Q.T (1978)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Bàn Nam, Duy Châu, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
|
Duy Châu
|
Tạp hóa cô Cúc gần chợ La Tháp
|
13h10 ngày 02/1/2022
|
|
57
|
BN1819315 – N.T.N (1986)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Châu, Duy Châu, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
|
58
|
BN1819316 – T.M (1960)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Chánh Lộc, Duy Sơn, Duy Xuyên
|
Đã cách ly
|
|
59
|
BN1819317 – L.T.B.T (1996)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mỹ Phước, Duy Phước, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
|
60
|
BN1819318 – P.T.M.H (1986)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Lệ Sơn, Duy Nghĩa, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
61
|
BN1819319 – T.T.B (1987)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Sơn Viên, Duy Nghĩa, Duy Xuyên
|
Đã cách ly
|
|
62
|
BN1819320 – P.T.N.M (2014)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hòa Lâm, Duy Trung, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trung
|
Lớp 2C trường TH Duy Trung
|
27, 28, 30/12/2021
|
|
63
|
BN1819321 – L.T.K (1970)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mỹ Phước, Duy Phước, Duy Xuyên
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Thành
|
Phụ giữ nhóm trẻ cô Vân
|
31/12/2021
|
|
|
Chợ Gò mua rau Cô Nga
|
01/01/2022
|
|
64
|
BN1819322 – T.Đ.D (1971)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Mỹ Phước, Duy Phước, Duy Xuyên
|
Chỉ ở nhà
|
|
65
|
BN1819323 – T.A.T (1980)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Thôn 1, Bình Đào, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
66
|
Thăng Bình công bố 02 ca bệnh đã được cách ly: BN1819324 và BN1819325
|
67
|
BN1819326 – U.N.H.T (2012)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Vịnh Giang, Bình Nam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
68
|
04 bệnh nhân: BN1819327 và từ BN1819329 đến BN1819331
- Địa chỉ: Bình Túy, Bình Giang, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
69
|
BN1819327 – H.V.V (1982)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Vân Tiên, Bình Đào, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
70
|
BN1819332 – T.Q.T (1947)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khu phố 1, Hà Lam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
71
|
03 bệnh nhân: BN1819333 đến BN1819335
- Địa chỉ: Trà Đóa 1, Bình Đào, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
72
|
BN1819336 – P.T.M.Linh (1997)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Ly 2, Bình Nguyên, Thăng Bình
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Hương An
|
Công ty G., KCN Đông Quế Sơn
|
Hằng ngày
|
|
73
|
BN1819337 – L.T.T (1982), là vợ BN1505010 (công bố ngày 04/1/2022)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn Gadoong, Xã Tư, Đông Giang
|
Quảng Nam
|
Đông Giang
|
Xã Tư
|
Đám tang ông T.Q.P., khu dân cư Nà Hoa
|
02/01/2022
|
|
74
|
BN1819338 – P.V.C.B (2012)
BN1819339 – L.T.Đ (2012)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tân Thạnh
|
Lớp 4/2, trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Trước 04/1/2022
|
|
75
|
BN1819340 – T.T.P (1952)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
76
|
BN1819341 – N.T.D (1976)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
77
|
BN1819342 – N.T.T (1991)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
78
|
BN1819343 – N.T.Y (1999)
BN1819344 – N.N.Y.N (2020)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tổ 5, Tiên Sơn, Tiên Phước
|
Trở về từ Đồng Nai, đã giám sát y tế
|
|
79
|
BN1819345 – V.T.T (1990)
BN1819346 – T.N.P (1955)
BN1819347 – L.T.B (1959)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
80
|
BN1819348 – P.T.B.V (1987)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: TDP Hương An, Hương An, Quế Sơn
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Hương An – Quế Xuân 1
|
Chợ Hương An và chợ bà Rén
|
Hằng ngày
|
|
81
|
BN1819349 – L.T.H (1963)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khu phố 5, Hà Lam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
82
|
BN1819350 – Đ.T.Q (2003)
BN1819351 – Đ.T.L (1994)
- Địa chỉ: Hiền Lương, Bình Giang, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
83
|
BN1819352 – N.T.T (1969)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Quảng Bắc, Điện Dương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
84
|
BN1819353 – N.T.P (1963)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Triêm Trung 2, Điện Phương, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
85
|
Điện Bàn công bố 04 ca bệnh đã được cách ly từ trước: BN1819354, BN1819355, BN1819358 và BN1819364
|
86
|
BN1819352 và BN1819353
- Địa chỉ: Xuân Kỳ, Điện Quang, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
87
|
05 bệnh nhân: từ BN1819359 đến BN1819363
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Giáo Ái, Điện Hồng, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
88
|
BN1819365 – H.T.S (1995)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn 58, Đắc Pre, Nam Giâng
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
Công ty thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
30, 31/12/2021
|
|
89
|
BN1819366 – L.T.T.P (1984)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn 1, Đại Hòa, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
Hằng ngày
|
|
90
|
BN1819367 – N.Q.T (1985)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Thôn 1, Đại Hòa, Đại Lộc
|
Tài xế lái xe chở thép tù KCN Hòa Cầm
|
|
91
|
BN1819368 – L.T.M.T (1988)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Phú An, Đại Thắng, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Công ty S.V
|
28/12/2021 đến 31/12/2021, 03/01/2022
|
|
|
Đại Lộc
|
Đại Thắng
|
Chợ Phú Thuận
|
01/01/2022
|
|
92
|
Đại Lộc công bố 06 ca bệnh đã được cách ly: BN1819369, từ BN1819373 đến BN1819377
|
93
|
BN1819370 – L.T.Á (1990)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mỹ Tân, Đại Phong, Đại Lộc
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Trinh
|
Chuyền 20, xưởng 1, công ty S.V
|
28/12/2021 đến 31/12/2021, 03/01/2022
|
|
Đại Lộc
|
Đại Phong
|
Chợ Đại Phong: mua bún, rau, thịt heo
|
01/01/2022
|
|
Tạp hóa Phin chị Hoa, Mỹ Tân
|
02/1/2022
|
|
Bún bà Kiện, Mỹ Tân
|
Sáng 03/1/2022
|
|
94
|
BN1819371 – H.T.Q (1964)
BN1819372 – L.V.B (1965)
- Địa chỉ: Đông Phước, Đại Hồng, Đại Lộc
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
95
|
BN1819378 – N.T.X (1986)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trường Đông, Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
96
|
BN1819379 – L.T.T.H (2000)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mỹ Tân, Đại Phong, Đại Lộc
- Nơi ở hiện nay: Hòa Thuận, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Mỹ
|
Phòng thi 4.2A1 trường ĐH Quảng Nam
|
29, 31/12/2021
|
|
Quầy thuốc trên đường Trưng Nữ Vương, gần bánh mì Đồng Thạnh
|
31/12/2021
|
|
Cây xăng Hùng Vương, chợ Sinh Viên
|
04/1/2022
|
|
97
|
BN1819380 – N.T.B.N (2000)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trà Don, Nam Trà My
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
98
|
BN1819381 – N.C.T (2000)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Chỉ tiếp xúc người trong gia đình
|
|
99
|
BN1819382 – B.T.P.H (2016)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Hà Nam, An Phú, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Trường mẫu giáo Rạng Đông
|
Hằng ngày
|
|
100
|
BN1819383 – H.T.H (2000)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Thăng, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.569.250 liều/2.569.250 liều QĐ, đạt 100%. Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.971.778 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 76,7 % so với vắc xin đã nhận, với kết quả đạt được như sau:
Tiêm vắc xin
|
Người
≥ 18 tuổi
|
Trẻ
12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số mũi tiêm
|
7.093
|
1.608
|
8.701
|
Mũi 1
|
3
|
506
|
509
|
Mũi 2
|
3.241
|
1.102
|
4.343
|
Mũi bổ sung
|
0
|
-
|
0
|
Mũi nhắc lại
|
3.849
|
-
|
3.849
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
Mũi 1
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
1.087.045
(99,2%)
|
121.399
(88,7%)
|
-
|
Mũi 2
(Tỷ lệ trên dân số ≥ 18 tuổi)
|
956.146
(87,3%)
|
4.874
(3,56%)
|
-
|
Cộng dồn mũi bổ sung
|
5.606
|
-
|
-
|
Cộng dồn liều cơ bản
|
4.924
|
-
|
-
|
* 2 mũi đối với vắc xin Astrazeneca, Pfizer, Moderna, Verocell và 3 mũi đối với vắc xin Abdala
Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:
2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 05/01/2022:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 417.300
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 61,00%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,93%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,63%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 27,12%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 35,69%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 36,44%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
417.300
|
51.50 %
|
31.702
|
56
|
1.032.069
|
5.301
|
6.509
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
72.707
|
58.93 %
|
5.472
|
19
|
188.767
|
997
|
1.071
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
55.898
|
58.63 %
|
3.550
|
10
|
232.131
|
1.596
|
1.917
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
42.763
|
48.76 %
|
3.397
|
1
|
40.919
|
283
|
332
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
41.840
|
50.38 %
|
3.043
|
2
|
182.947
|
775
|
1.253
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
38.287
|
56.67 %
|
3.471
|
4
|
162.501
|
295
|
347
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
36.362
|
52.85 %
|
2.183
|
2
|
56.318
|
841
|
785
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
35.206
|
61.00 %
|
2.470
|
11
|
56.369
|
85
|
175
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
18.786
|
48.07 %
|
1.844
|
-
|
5.155
|
22
|
46
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
16.679
|
42.87 %
|
782
|
-
|
6.066
|
26
|
44
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.690
|
38.12 %
|
1.093
|
-
|
32.717
|
46
|
56
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.624
|
44.64 %
|
585
|
-
|
8.520
|
22
|
35
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
6.421
|
51.64 %
|
858
|
2
|
10.710
|
47
|
93
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.280
|
39.06 %
|
585
|
-
|
3.395
|
7
|
24
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.800
|
36.44 %
|
435
|
1
|
5.281
|
16
|
31
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.632
|
37.92 %
|
371
|
-
|
7.335
|
22
|
27
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.609
|
44.66 %
|
887
|
3
|
16.083
|
169
|
201
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.523
|
35.69 %
|
360
|
-
|
5.504
|
47
|
57
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.193
|
27.12 %
|
316
|
1
|
11.351
|
5
|
15
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|