Thông cáo báo chí số 226 về công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ngày 09/12/2021)
|
Tác giả: UBND thị xã Điện Bàn .Ngày đăng: 09/12/2021 .Lượt xem: 231 lượt.
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch Covid-19 tỉnh Quảng Nam (Ban Chỉ đạo) thông tin nhanh về một số nội dung liên quan đến phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cập nhật tình hình đến 17h00 ngày 09/12/2021, như sau:
|
Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 09.12.2021.doc
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
118 (1)
|
3.612(2)
|
3.640
|
3.766
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
4.088 (3)
|
479.695
|
537.209
|
646.143
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
6.610 (4)
|
380
|
46.553
|
61.175
|
75.730
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.060 (5)
|
118
|
4.304
|
4.424
|
5.359
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
11.022 (6)
|
1.294
|
63.246
|
109.054
|
176.031
|
(1) Từ 16h00 ngày 08/12 đến 16h00 ngày 09/12, Quảng Nam ghi nhận 118 ca mắc mới, trong đó: 83 ca cộng đồng (Điện Bàn 39 ca, Duy Xuyên 16 ca, Núi Thành 13 ca, Hội An 06 ca, Tam Kỳ 05 ca, Thăng Bình 02 ca, Đại Lộc 01 ca, Quế Sơn 01 ca) và 35 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Điện Bàn
|
39
|
8
|
47
|
(*) Đện An 04 ca, Điện Dương 03 ca, Điện Hòa 02 ca, Điện Nam Bắc 03 ca, Điện Nam Đông 03 ca, Điện Nam Trung 02 ca, Điện Ngọc 05 ca, Điện Phong 02 ca, Điện Phước 03 ca, Điện Phương 07 ca, Điện Quang 01 ca, Điện Thắng Bắc 02 ca, Điện Thắng Trung 01 ca, Điện Thọ 01 ca.
(**) Điện An 01 ca, Điện Minh 01 ca, Điện Phước 01 ca, Điện Tiến 04 ca, Vĩnh Điện 01 ca.
Trong đó có 29 ca bệnh cộng đồng tại Xưởng F, Công ty Rieker, KCN Điện Nam - Điện Ngọc.
|
2
|
Núi Thành
|
13
|
16
|
29
|
(*) Tam Xuân I 02 ca, TT Núi Thành 11 ca.
(**) Tam Tiến 03 ca, TT Núi Thành 13 ca.
|
3
|
Duy Xuyên
|
16
|
0
|
16
|
(*) Duy Nghĩa 03 ca, Duy Phú 01 ca, Duy Vinh 11 ca, Nam Phước 01 ca.
|
4
|
Hội An
|
6
|
5
|
11
|
(*) Cẩm Hà 06 ca.
(**) Cẩm Hà 05 ca.
|
5
|
Tam Kỳ
|
5
|
0
|
5
|
(*)An Xuân 04 ca , Phước Hòa 01 ca.
|
6
|
Thăng Bình
|
2
|
2
|
4
|
(*) TT Hà Lam 02 ca.
(**) Bình Lãnh, TT Hà Lam.
|
7
|
Đại Lộc
|
1
|
1
|
2
|
(*) Đại Hồng.
(**) Đại Hưng.
|
8
|
Quế Sơn
|
1
|
1
|
2
|
(*) Quế Xuân.
(**) Quế Châu.
|
9
|
Tiên Phước
|
0
|
2
|
2
|
(**) Tiên Cẩm, Tiên Thọ.
|
Tổng
|
83
|
35
|
118
|
|
(2) 3.612 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 1.143 ca bệnh cộng đồng, 1.993 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 352 ca xâm nhập từ các tỉnh và 124 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 4.088 mẫu xét nghiệm; kết quả: 118 mẫu dương tính, 3.549 mẫu âm tính, 421 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 4.242 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.368 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.000 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 60 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 3.384 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 7.638 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
|
01
|
BN1360334 – N.T.N.P (1973)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Đông Khương 1, Điện Phương, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
02
|
BN1360335 – N.V.N (1999)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Đông Khương 1, Điện Phương, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 03 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
03
|
Điện Bàn công bố 08 ca bệnh đã được cách ly từ trước, bao gồm các bệnh nhân: BN1360336, BN1360337, BN1360353, BN1360439, BN1360440, BN1360441, BN1360444, BN1360448
|
|
04
|
BN1360338 – N.V.T (1997)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Đông Khương 1, Điện Phương, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 03 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
05
|
BN1360339 – N.T.L (1998)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xóm Bùng, Điện Hòa, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
06
|
BN1360340 – P.T.X.S (1980), là F1 của BN1333953 (công bố ngày 07/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
Bán cafe tại nhà BN
|
Hàng ngày
|
|
07
|
BN1360341 – V.T.K (1944), là F1 của BN1333953 (công bố ngày 07/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
08
|
BN1360342 – Đ.N.Y.N (2009)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 3, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
Lớp 7/7 trường THCS Kim Đồng
|
Ngày 03/12/2021
|
|
09
|
BN1360343 – H.C.T (1995), dịch tễ trở về từ Bình Dương
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đã giám sát y tế ngay khi về địa phương từ ngày 06/12/2021
|
|
10
|
BN1360344 – L.T.M.P (2001), là F1 của BN1348517 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
11
|
BN1360345 – N.T.C (1969), là cha của BN1348516 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
12
|
BN1360346 – N.T.K.Tuyến (1963), là F1 của BN1348517 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
Quán café Cát Phượng gần nhà
|
Hàng ngày
|
|
13
|
BN1360347 – L.H.B (1962), là F1 của BN1348517 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
14
|
BN1360348 – N.T.Y (1959), là F1 của BN1348517 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
15
|
BN1360349 – H.M.T (1957), là F1 của BN1333953 (công bố ngày 07/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trung An, Bình Thạnh, Bình Sơn, Quảng Ngãi
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Anh Nam
|
Giao hàng cho khách ở Tam Anh Nam
|
Từ ngày 04/12/2021 đến 05/12/2021
|
|
16
|
BN1360350 – N.T.A.D (2011), là F1 của BN1348516 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
Lớp 5/6 trường TH Trần Quốc Toản, Cơ sở 2
|
Hàng ngày
|
|
17
|
BN1360351 – N.T.H.N (2020), là con của BN1348516 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
18
|
BN1360352 – N.T.T (1976), là mẹ của BN1348516 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
19
|
BN1360355 – L.T.M.L (1984)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối phố 4, An Xuân, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Xuân
|
Quán cafe Đợi
|
8h đến 9h30 hàng ngày
|
|
Tân Thạnh
|
Ngân hàng Viettin Bank đường Phan Bội Châu
|
14h ngày 06/12/2021
|
|
20
|
BN1360356 – N.L.K.N (2010)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Xuân
|
Lớp 6/6 trường THCS Lý Tự Trọng
|
Hàng ngày
|
|
Lớp học thêm toán cô Vy
|
Sáng ngày 06/12/2021 và 08/12/2021
|
|
21
|
BN1360357 – N.L.A.T (2005)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Xuân
|
Lớp 11/5 trường THPT Lê Quý Đôn
|
Hàng ngày
|
|
22
|
BN1360358 – N.T.T (2014)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Xuân, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Sơn
|
Lớp 1/6 trường tiểu học Trần Quốc Toản
|
Hàng ngày
|
|
23
|
BN1360359 – N.T.L (1977), dịch tễ liên quan chợ Hòa Khánh, Đà Nẵng
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Dưỡng Mông, Quế Xuân 1, Quế Sơn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
24
|
BN1360360 – V.T.H (1966), là F1 của BN1348506 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Xuân Thượng, Quế Châu, Quế Sơn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Quế Sơn
|
Quế Châu
|
Đám giỗ nhà N.T.T
|
Ngày 02/12/2021
|
|
25
|
BN1360361 – T.T.T (1958), là F1 của BN1348496 và BN1348530 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối phố 3, Phước Hòa, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Bán thịt tại chợ phụ sau siêu thị Coopmart
|
0h đến 5h hàng ngày
|
|
|
Chợ Tam Kỳ
|
Hàng ngày
|
|
26
|
BN1360362 – T.T.P (1957)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thôn 3, Tiên Thọ, Tiên Phước
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Cách ly từ ngày 02/12/2021, lấy mẫu lần 2
|
|
27
|
BN1360363 – N.T.K.T (1998)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Phước, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
28
|
BN1360365 – D.T.B.L (1969)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện Phong, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
29
|
BN1360366 – V.Đ.T (1989)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Điện An, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
30
|
BN1360367 – P.T.T (1994)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khương Mỹ, Tam Xuân 1, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Trường Xuân
|
Công ty Y.V KCN Trường Xuân
|
Từ ngày 06/12/2021 đến 08/12/2021
|
|
31
|
BN1360368 – H.X.Đ (1990), là chồng BN1360367
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khương Mỹ, Tam Xuân 1, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Quán café SV, đường Ông Ích Khiêm giao nhau với đường Hùng Vương
|
Sáng 08/12/2021
|
|
32
|
BN1360369 – N.T.T.V (1990)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hội Sơn, Duy Nghĩa, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Nghĩa
|
Tiệm trà chanh tại nhà BN
|
Hàng ngày
|
|
Điểm tiêm vắc xin tại UBND xã Duy Nghĩa
|
Ngày 02/12/2021
|
|
Quán Su Su gần nhà
|
14h ngày 05/12/2021, ngày 07/12/2021
|
|
Gội đầu quán Sa, gần nhà
|
Ngày 07/12/2021
|
|
Duy Hải
|
Quán café Newday, thôn 1
|
Ngày 06/12/2021
|
|
33
|
Liên quan công ty giày Rieker thuộc KCN Điện Nam Điện Ngọc có 32 ca bệnh, là các trường hợp: BN1360333, BN1360354, BN1360364, từ BN1360370 đến BN1360395, BN1360437, BN1360442, BN1360443. Các ca bệnh có địa chỉ:
- Điện Bàn: Điện An (03), Điện Dương (03), Điện Hòa (01), Điện Nam Bắc (03), Điện Nam Đông (03), Điện Nam Trung (02), Điện Ngọc (05), Điện Phong (01), Điện Phước (02), Điện Phương (04), Điện Quang (01), Điện Thắng Bắc (01), Điện Thắng Trung (01), Điện Thọ (01).
- Duy Xuyên: Nam Phước (01)
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Ngọc
|
VOR222, VORR24, VORR26, ZU12, xưởng F, công ty giày Rieker
|
Hàng ngày
|
|
34
|
BN1360396 – N.T.T.L (1985), là F1 của BN1333902 (công bố ngày 07/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khu phố 7, Hà Lam, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
35
|
BN1360397 – D.D (1972)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Trong khu phong tỏa
|
|
36
|
BN1360398 – N.Q (1975)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Bàu Ốc, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Thanh Hà
|
Quán Ngọc Anh
|
Buổi sáng hàng ngày
|
|
Sơn Phong
|
Bưu điện Hội An
|
7h đến 8h ngày 06/12/2021
|
|
37
|
BN1360399 – Đ.T.Q (1976)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trà Quế, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Hà
|
Quán tạp hóa Nam Quyên, Trà Quế
|
6h đến 22h hang ngày
|
|
Cẩm An
|
Chợ An Bàng: mua thịt heo (chú Sáu), thịt gà (cô Vân), nấm (bé Lệ)
|
Sáng 06/12/2021
|
|
38
|
BN1360400 – T.Q.H (1984)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Bến Trễ, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Hoàn thành cách ly tập trung, chuyển sang cách ly tại nhà từ ngày 02/12/2021, lấy mẫu lần 4
|
|
39
|
BN1360401 – N.T.H (1984)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Trong khu phong tỏa
|
|
40
|
BN1360402 – N.B.B (1977)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Trong khu phong tỏa
|
|
41
|
BN1360403 – L.T.T (1976)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Chợ Tân An: hàng rau
|
Sáng 05/12/2021
|
|
42
|
BN1360404 – H.T.H.T (1970)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Trong khu phong tỏa
|
|
43
|
BN1360405 – N.T.T.N (1981)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Tân An
|
Chợ Tân An: hàng rau của quả, nấm phía ngoài chợ
|
Sáng 04/12/2021
|
|
44
|
BN1360406 – Đ.T.H.C (1994)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khu phố 4, Hà Lam, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
45
|
BN1360407 – V.T.N.K (2003)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khu phố 4, Hà Lam, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
46
|
BN1360408 – P.T.K.Đ (1983)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Đồng Nà, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
47
|
BN1360409 – L.T.X (1953)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Trảng Suối, Cẩm Hà, Hội An
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Trong khu phong tỏa
|
|
48
|
BN1360410 – P.T.A.T (1985)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Đại Mỹ, Đại Hưng, Đại Lộc
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Hoàn thành cách ly tập trung, chuyển sang cách ly tại nhà từ ngày 04/12/2021
|
|
49
|
BN1360411 – T.T.D (1994), dịch tễ liên quan chợ Hòa Khánh, Đà Nẵng
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hà Nha, Đại Đồng, Đại Lộc
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Đại Lộc
|
Đại Đồng
|
Quán bún gần quán cafe Bình An, Vĩnh Phước
|
7h30 ngày 05/12/2021
|
|
Chợ Hà Nha mua bún đầu chợ, mua quầy rau (cô Xinh), quầy cá, rau giá
|
8h đến 9h các ngày 05/12/2021, 06/12/2021, 07/12/2021
|
|
Quán Bê thui Trinh gần Cầu Hà Nha
|
6h30 ngày 06/12/2021
|
|
Quán xôi cô Thắm, gần trường Hồ Phước Hậu
|
8h ngày 08/12/2021
|
|
Tạp hóa đối diện Spa Quỳnh, tổ 1 Hà Nha
|
Trưa 08/12/2021
|
|
Quỳnh Spa
|
11h30 ngày 08/12/2021
|
|
50
|
BN1360412 – N.L (1961)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: TT Núi Thành, Núi Thành
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
51
|
BN1360413 – V.C.T (1987)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: TT Núi Thành, Núi Thành
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
52
|
BN1360414 – T.N.A (1970), là F1 của BN1360343
- Giới tính:
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
53
|
BN1360415 – Đ.T.B (1962)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Hiệp
|
Quán phở, hủ tiếu, thôn Phái Nhơn
|
Hằng ngày
|
|
54
|
BN1360416 – N.T.R (1968)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
Quán café Cát Phượng
|
Hằng ngày
|
|
55
|
BN1360417 – L.T.T.K (2002), là con gái của BN1360416
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
56
|
BN1360418 – L.N.A.M (2017), là cháu nội của BN1360416
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
TT Núi Thành
|
Trường mầm non Sơn Ca, Khối 4
|
Trước ngày 06/12/2021
|
|
57
|
BN1360419 – V.D.T.M.H (1976)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
|
Công ty thuộc KCN Bắc Chu Lai
|
Trước ngày 07/12/2021
|
|
58
|
BN1360420 – T.V.M.T (2015), là con của BN1360419
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19:
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
59
|
BN1360421 – N.T.S (1975)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
60
|
BN1360422 – Đ.T.S (1970), là F1 của BN1348517 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 4, TT Núi Thành, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Nghĩa
|
Chợ Chu Lai
|
Thường xuyên
|
|
TT Núi Thành
|
Điểm tiêm vắc xin TTYT huyện Núi Thành
|
14h đến 16h ngày 08/12/2021
|
|
61
|
BN1360423 – N.T.Đ.T (2005), là F1 của BN1348490 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
62
|
BN1360424 – T.V (1993), là F1 của BN1348490 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hà Mỹ, Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
|
Quán café Ròm
|
Thường xuyên, 21h 07/12/2021
|
|
63
|
BN1360425 – N.Đ.T (2007), là F1 của BN1348490 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
64
|
BN1360426 – N.P (2010), là F1 của BN1348490 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
65
|
BN1360427 – N.H (2020), là F1 của BN1348490 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
66
|
BN1360428 – N.T.T (1972), là F1 của BN1348490 (công bố ngày 08/12/2021)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Mỹ, Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Hội An
|
Cẩm Hà
|
Chợ cá Cẩm Hà
|
4h30 đến 6h các ngày 30/11/2021 và 01/12/2021, 07/12/2021
|
|
Duy Xuyên
|
Duy Vinh
|
Bán cá quanh xóm
|
6h đến 9h từ ngày 30/11/2021 đến 03/12/2021, 7h đến 9h ngày 07/12/2021
|
|
Duy Thành
|
Bán cá thôn Vân Quật
|
7h đến 9h ngày 07/12/2021
|
|
67
|
BN1360429 – V.P.T.T (1999)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hà Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Làm môi giới bất động sản, đi nhiều nơi, tiếp xúc nhiều người, không nhớ rõ
|
|
68
|
BN1360430 – T.M.T (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hà Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Làm môi giới bất động sản cùng BN1360429, đi nhiều nơi, tiếp xúc nhiều người, không nhớ rõ
|
|
69
|
BN1360431 – T.V.L (1999)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hà Mỹ, Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Làm môi giới bất động sản BN1360429 và BN1360430, đi nhiều nơi, tiếp xúc nhiều người, không nhớ rõ cùng
|
|
70
|
BN1360432 – Đ.D.L (1998)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Vinh, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
71
|
BN1360433 – T.T.C (1991)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Mỹ Sơn, Duy Phú, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Hòa
|
Quán café Cây Xanh
|
7h đến 9h, 13h đến 15h các ngày 04/12/2021 và 05/12/2021, 13h đến 15h ngày 07/12/2021
|
|
72
|
BN1360434 – V.Đ.B.N (2017)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Nghĩa, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
73
|
BN1360435 – V.Đ.T (1997)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Duy Nghĩa, Duy Xuyên
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
74
|
BN1360436 – N.V.B (1995), dịch tễ về từ Kiên Giang
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hiền Lộc, Bình Lãnh, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đã giám sát y tế khi về địa phương
|
|
75
|
BN1360438 – N.A.N (1993)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Thanh Quýt 2, Điện Thắng Bắc, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
|
76
|
BN1360445 – L.T.T.N (1984)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Lộc, Tam Tiến, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Tiến
|
Chợ Diêm Điền: tạp hóa chị Hà, bún chị Hồng Minh
|
Sáng 03/12/2021
|
|
Chợ ngã 4 Hà Lộc: mua đồ chị Dương Điệp và chị Bảy Toàn
|
Chiều 03/12/2021
|
|
77
|
BN1360446 – B.K.Đ (2007)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Hà Lộc, Tam Tiến, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Tiến
|
Mua đồ nhà cô Dương Điệp, thôn Hà Lộc
|
Ngày 02/12/2021
|
|
Chợ ngã 4 Hà Lộc gặp mợ Bảy
|
Ngày 02/12/2021
|
|
78
|
BN1360447 – N.T.N.H.G (2008)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Lộc, Tam Tiến, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Núi Thành
|
Tam Tiến
|
Tạp hóa cô Dương Điệp
|
Ngày 01/12/2021
|
|
79
|
BN1360449 – N.C.H (2015), là cháu ngoại của BN1260492 (công bố ngày 02/12/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tiên Cẩm, Tiên Phước
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Cách ly tại nhà từ ngày 02/12/2021, lấy mẫu lần 2
|
|
80
|
BN1360450 – T.Đ (1981)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hà Nam, Duy Vinh, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Vinh
|
Bán café tại nhà BN
|
Hàng ngày
|
|
Nam Phước
|
Điểm tiêm vắc xin tại Bệnh viện Bình An
|
Ngày 06/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.133.995 người trên 18 tuổi có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; Tính đến hết ngày 09/12/2021:
- Vắc xin nhận được/vắc xin phân bổ theo Quyết định: 2.014.650 liều/2.155.650 liều QĐ, đạt tỷ lệ 93,5%;
- Số mũi tiêm trong ngày: mũi 1: 0; mũi 2: 20.013;
- Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.652.282 mũi tiêm, đạt tỷ lệ 82,0% so với vắc xin đã nhận.
Kết quả đạt được, như sau:
- Số người được tiêm ít nhất 1 mũi: 1.036.368 người tiêm, đạt tỷ lệ 91,4% số người cần tiêm.
- Số người đã tiêm đủ 2 mũi: 662.560 người tiêm, đạt tỷ lệ: 58,4% số người cần tiêm. Trong đó: 639.237 người được tiêm tại tỉnh Quảng Nam và 23.323 người được tiêm ở các tỉnh khác.
* Người từ 18 tuổi trở lên chưa được tiêm bất kỳ mũi vắc xin phòng
Covid-19 nào có thể đăng ký tiêm chủng bằng cách truy cập vào đường dẫn: https://bit.ly/dangkytiemcovidQNam hoặc quét mã QR code dưới đây:

2. Kết quả thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Kết quả thực hiện tính đến ngày 09/12/2021, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG
|
Tình hình triển khai hỗ trợ
|
Đã ban hành
Quyết định
phê duyệt
|
Đã chi hỗ trợ
|
Số đối tượng
|
Số tiền
(nghìn đồng)
|
Số đối tượng
|
Số tiền
(nghìn đồng)
|
TỔNG
|
1. DN/Hộ KD hỗ trợ
|
4.481
|
115.819.026,16
|
4.082
|
93.736.556,16
|
|
2. Số người được hỗ trợ
|
179.856
|
162.954
|
|
3. Số người được hỗ trợ thêm
|
2.098
|
2.098.000,00
|
1.030
|
1.030.000,00
|
|
I
|
Hỗ trợ giảm mức đóng bảo hiểm TNLĐ-BNN
|
DN
|
3.012
|
41.929.717,76
|
3.012
|
41.929.717,76
|
|
người
|
127.517
|
127.517
|
|
II
|
Hỗ trợ NLĐ và NSDLĐ tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất
|
Số DN
|
2
|
214.658,40
|
2
|
214.658,40
|
|
người
|
31
|
31
|
|
III
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bỗi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Doanh nghiệp, cơ sở SXKD)
|
Số DN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
người
|
0
|
0
|
|
IV
|
Người lao động tạm hoãn thực hiện HĐLĐ, nghỉ việc không lương
|
Người nghỉ việc < 30 ngày
|
người
|
707
|
1.311.485
|
698
|
1.294.790
|
|
Người nghỉ việc >=30 ngày
|
người
|
758
|
2.777.935
|
494
|
1.768.540
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
70
|
70.000
|
60
|
60.000
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
723
|
723.000
|
582
|
582.000
|
|
V
|
Người lao động ngừng việc
|
Hỗ trợ ngừng việc
|
DN
|
24
|
2.011.000
|
16
|
96.000
|
|
người
|
2.011
|
96
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
35
|
35.000
|
5
|
5.000
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
860
|
860.000
|
28
|
28.000
|
|
VI
|
Người lao động bị chấm dứt HĐLĐ nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Số người được hỗ trợ
|
người
|
33
|
122.430
|
33
|
122.430
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
14
|
14.000
|
14
|
14.000
|
|
VII
|
Hỗ trợ trẻ em và người đang điều trị Covid-19, cách ly y tế
|
Người điều trị Covid-19 (F0)
|
người
|
728
|
789.620
|
514
|
614.180
|
|
Người cách ly y tế (F1)
|
người
|
3.987
|
4.286.920
|
2.134
|
2.140.000
|
|
Hỗ trợ thêm đối với trẻ em dưới 16 tuổi điều trị Covid-19, cách ly y tế
|
người
(trẻ em)
|
396
|
396.000
|
341
|
341.000
|
|
VIII
|
Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật và người lao động là hướng dẫn viên du lịch
|
Viên chức hoạt động nghệ thuật
|
người
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
người
|
188
|
697.480
|
188
|
697.480
|
|
IX
|
Hộ kinh doanh
|
Hộ KD
|
1.434
|
4.302.000
|
1.043
|
3.129.000
|
|
X
|
Hỗ trợ DN vay trả lương ngừng việc, phục hồi sản xuất
|
Vay vốn trả lương ngừng việc
|
DN
|
5
|
678.200
|
5
|
678.200
|
|
người
|
201
|
201
|
|
Vay vốn trả lương cho người lao động khi phục hồi sản xuất
|
DN
|
3
|
341.040
|
3
|
341.040
|
|
người
|
87
|
87
|
|
Vay vốn trả lương phục hồi sản xuất cho người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú, đưa người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
DN
|
1
|
395.920
|
1
|
395.920
|
|
người
|
101
|
101
|
|
XI
(theo NQ 45 của HĐND tỉnh)
|
Hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
người
|
31.237
|
46.228.550
|
22.568
|
33.165.600
|
|
Người cách ly tập trung
|
Người cách ly tập trung không thuộc đối tượng quy định tại Điều 25 QĐ 23 và đối tượng thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo quy định tại mục b, khoản 5, Điều 1, NQ 16
|
người
|
12.270
|
9.732.070
|
8.292
|
7.149.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 09/12/2021:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 397.348
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 58,54%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 56,45%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 54,74%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 26,45%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 33,82%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 35,03%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
Tổng số địa điểm
|
Số điểm phát sinh trong ngày
|
Tổng số lượt vào/ra
|
Lượt vào/ra trong ngày
|
Người vào/ra trong ngày (người thực hiện quét mã)
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
397.348
|
49.04 %
|
28.681
|
311
|
684.151
|
11.595
|
8.544
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
67.532
|
54.74 %
|
5.219
|
10
|
150.117
|
1.418
|
1.198
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
53.820
|
56.45 %
|
3.360
|
24
|
132.742
|
2.944
|
2.313
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
40.391
|
46.05 %
|
3.260
|
1
|
24.749
|
599
|
433
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
40.103
|
48.29 %
|
2.679
|
51
|
84.475
|
1.289
|
847
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
36.763
|
54.41 %
|
3.282
|
7
|
143.153
|
1.050
|
792
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
34.993
|
50.86 %
|
2.029
|
5
|
26.971
|
1.310
|
1.115
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
33.786
|
58.54 %
|
2.190
|
16
|
45.109
|
370
|
291
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
18.026
|
46.12 %
|
1.782
|
4
|
3.035
|
78
|
66
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
15.987
|
41.09 %
|
690
|
10
|
3.316
|
121
|
91
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
13.062
|
36.37 %
|
820
|
9
|
29.325
|
252
|
125
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
8.288
|
42.90 %
|
513
|
32
|
3.920
|
727
|
415
|
12
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
6.042
|
37.58 %
|
402
|
26
|
2.014
|
69
|
37
|
13
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
5.647
|
45.41 %
|
287
|
83
|
5.450
|
387
|
190
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.576
|
35.03 %
|
404
|
4
|
3.096
|
162
|
85
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.478
|
36.89 %
|
339
|
9
|
3.911
|
59
|
51
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
5.402
|
43.01 %
|
799
|
15
|
9.339
|
455
|
299
|
17
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
3.338
|
33.82 %
|
328
|
2
|
2.971
|
250
|
160
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.114
|
26.45 %
|
298
|
3
|
10.458
|
55
|
36
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|