Tải về: Thong cao bao chi cua BCD Covid-19 tinh Quang Nam _ 26.11.2021.doc
I. TÌNH HÌNH DỊCH BỆNH
1. Về ca bệnh, công tác cách ly y tế, lấy mẫu xét nghiệm
TT
|
Mục
|
Số đang được cách ly
|
Số phát sinh mới trong ngày
|
Tích lũy
|
Tính từ 18/7/2021 đến nay
|
Tính từ 29/4/2021 đến nay
|
Từ đầu mùa dịch đến nay
|
1
|
Số ca bệnh
|
|
95(1)
|
2.744 (2)
|
2.772
|
2.898
|
2
|
Số mẫu xét nghiệm
|
|
4.601 (3)
|
432.454
|
489.968
|
598.902
|
3
|
Cách ly y tế tập trung
|
6.276 (4)
|
222
|
42.753
|
57.375
|
71.894
|
4
|
Cách ly tại cơ sở y tế
|
1.118 (5)
|
146
|
3.296
|
3.416
|
4.351
|
5
|
Cách ly tại nhà
|
13.272 (6)
|
694
|
56.914
|
102.785
|
169.699
|
(1) Từ 15h00 ngày 25/11 đến 15h00 ngày 26/11, Quảng Nam ghi nhận 95 ca mắc mới, trong đó: 28 ca cộng đồng (Tam Kỳ 16 ca, Thăng Bình 05 ca, Phú Ninh 02 ca, Điện Bàn 02 ca, Hiệp Đức 01 ca, Núi Thành 01 ca, Tiên Phước 01 ca) và 67 ca đã được giám sát, cách ly từ trước, cụ thể là:
TT
|
Huyện
|
Ca bệnh cộng đồng
(*)
|
Ca bệnh đã được giám sát, cách ly
(**)
|
Tổng số
ca bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
Hiệp Đức
|
1
|
32
|
33
|
(*), Phước Trà 01 ca.
(**) Phước Gia 03 ca, Phước Trà 05 ca, Quế Thọ 09 ca, Sông Trà 04 ca, Bình Lâm 01 ca, Phước Gia 09 ca, Sông Trà 01 ca.
|
2
|
Tam Kỳ
|
16
|
2
|
18
|
(*) An Mỹ 04 ca, An Sơn 02 ca,
An Xuân 02 ca, Hòa Hương 01 ca,
Hòa Thuận 01 ca, Phước Hòa 01 ca, Tam Phú 03 ca, Tân Thạnh 01 ca, Trường Xuân 01 ca.
(**) Tam Phú 02 ca.
|
3
|
Tiên Phước
|
1
|
12
|
13
|
(*) Tiên Mỹ 01 ca.
(**) Tiên Cẩm 10 ca, TiêSn Kỳ 01 ca, Tiên Thọ 01 ca.
|
4
|
Điện Bàn
|
2
|
9
|
11
|
(*) Điện An 01 ca, Điện Nam Trung 01 ca.
(**) Điện An 01 ca, Điện Phước 03 ca, Điện Phương 05 ca..
|
5
|
Núi Thành
|
1
|
6
|
7
|
(*)Tam Xuân II 01 ca.
(**) Tam Anh Bắc 01 ca, Tam Mỹ Đông 01 ca, Tam Tiến 04 ca.
|
6
|
Thăng Bình
|
5
|
1
|
6
|
(*) Bình An 02 ca, Bình Nam 01 ca,
Hà Lam 02 ca.
(**) Bình Sa 01 ca.
|
7
|
Đại Lộc
|
0
|
4
|
4
|
(**) Ái Nghĩa 01 ca, Đại Hiệp 01 ca, Đại Hưng 02 ca.
|
8
|
Phú Ninh
|
2
|
0
|
2
|
(*) Tam An và Tam Thái.
|
9
|
Duy Xuyên
|
0
|
1
|
1
|
(**) Duy Châu 01 ca.
|
Tổng
|
28
|
67
|
95
|
|
(2) 2.744 ca bệnh công bố từ 18/7/2021 đến nay, cụ thể: 775 ca bệnh cộng đồng, 1.546 ca lây nhiễm thứ phát (đã cách ly tập trung trước khi phát hiện), 305 ca xâm nhập từ các tỉnh và 118 ca nhập cảnh.
(3) Trong ngày có 4.601 mẫu xét nghiệm; kết quả: 95 mẫu dương tính, 4.310 mẫu âm tính, 196 mẫu đang chờ kết quả.
(4) Trong đó: đang cách ly tại khách sạn/cơ sở lưu trú: 3.457 người; đang cách ly tại các cơ sở cách ly tập trung dân sự: 2.819 người.
(5) Trong đó: bệnh nhân Covid-19 đang điều trị: 1.034 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ và có triệu chứng đang cách ly tại cơ sở y tế: 104 người.
(6) Trong đó: đối tượng F2: 5.647 người; đối tượng có yếu tố dịch tễ: 7.625 người.
2. Thông tin về ca bệnh tại Quảng Nam
TT
|
Thông tin chung
|
Các địa điểm và mốc thời gian liên quan
|
Tỉnh
|
Quận/
huyện
|
Xã/
phường
|
Địa điểm
|
Mốc
thời gian
|
01
|
Điện Bàn công bố 09 ca bệnh, gồm các bệnh nhân: BN1168258, từ BN1176897 đến BN1176903, BN1176913;
tất cả đều đã được cách ly từ trước
|
02
|
BN1168259 – H.T.T (2010)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trà Hân, Phước Trà, Hiệp Đức
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Hiệp Đức
|
Sông Trà
|
Học sinh trường PTDT nội trú Hiệp Đức
|
Hàng ngày
|
03
|
Tiên Phước công bố 12 ca bệnh, bao gồm các bệnh nhân từ BN1176884 đến BN1176886, từ BN1176952 đến BN1176960; tất cả đều đã được cách ly từ trước
|
04
|
BN1176887 – N.C.P (1990), là chồng của Bn1163472 (công bố ngày 25/11/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Câu Nhi Đông, Điện An, Điện Bàn
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Điện Bàn
|
Điện Nam
|
Điểm tiêm vắc xin tại Điện Nam Bắc
|
8h30 ngày 22/11/2021
|
05
|
Núi Thành công bố 05 ca bệnh bao gồm các bệnh nhân từ BN1176888 đến BN1176891, BN1176896;
tất cả đều đã được cách ly từ trước
|
06
|
BN1176892 – L.Q.T (1991), là F1 của BN1163429 (công bố ngày 25/11/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Sơn, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
07
|
BN1176893 – Đ.V.Q (1988)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
08
|
BN1176894 – N.T.K.H (1994), là F1 của BN1163427 (công bố ngày 25/11/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: KP 7, Hà Lam, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
09
|
BN1176895 – T.L.T.K (2019), là F1 của BN1163427 (công bố ngày 25/11/2021)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: KP 7, Hà Lam, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Đang điều tra dịch tễ
|
10
|
BN1176904 – L.T.H.T (1987)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: KP 1, An Xuân, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
|
Chợ ngã 4 Trường Xuân – Tam Ngọc
|
9h đến 9h30 ngày 24/11/2021
|
|
Sạp cá bên cây xăng Hùng Vương
|
9h45 ngày 24/11/2021
|
11
|
Liên quan quán nhậu 3 Ku, Tam Kỳ, có 07 bệnh nhân:
BN1176905 – Đ.T.N (1995)
BN1176906 – L.V.H (2005)
BN1176961 – C.Đ.T (1990)
BN1176962 – T.M.H (1999)
BN1176965 – Đ.M.S (2001)
BN1176967 – Đ.V.T (1999)
BN1176968 – L.T.B.C (1995)
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Mỹ
|
Nhân viên quán 3 Ku
|
Hàng ngày
|
|
Quán café Mộc Lan
|
Từ ngày 23/11/2021 đến ngày 25/11/2021
|
|
Quán Phú Quốc
|
Tối 22/11/2021
|
Tân Thạnh
|
Nhà hàng Sen, bên cạnh khách sạn Lê Dung
|
8h đến 19h30 ngày 23/11/2021, 5h30 đến 14h30 ngày 24/11/2021
|
Quán café trên đường Đỗ Đăng Tuyển
|
Sau 14h30 ngày 24/11/2021
|
12
|
BN1176907 – L.T.Thảo (1983)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Khối 1, Điện Nam Trung, Điện Bàn
|
Đang điều tra dịch tễ
|
13
|
BN1176908 – T.H.N.M (1986)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Hòa Hương, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
14
|
BN1176909 – H.T.K.X (1972)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam An, Phú Ninh
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Đang điều tra dịch tễ
|
15
|
BN1176910 – H.T.H.T (2003)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tân Thạnh, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
16
|
BN1176911 – P.T.C (1953), dịch tễ trở về từ TP.HCM
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Bình Sa, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Cách ly từ ngày 11/11/2021, lấy mẫu ngày thứ 15
|
17
|
BN1176912 – N.T.S (2005)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Bình An, Thăng Bình
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Quán Thủy Bờ Kênh, đường Bạch Đằng
|
Hàng ngày
|
18
|
BN1176914 – N.T.A.Đ (1996)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ
|
Đang điều tra dịch tễ
|
19
|
BN1176915 – C.T.N.Q (2020)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Tam Phú, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: chưa tiêm
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
20
|
Hiệp Đức công bố 32 ca bệnh, bao gồm các bệnh nhân từ BN1176916 đến BN1176947, tất cả đều trong khu phong tỏa và khu cách ly
|
21
|
Đại Lộc công bố 04 bệnh nhân từ BN1176948 đến BN1176951, tất cả đều được cách ly từ trước, lấy mẫu lần 2
|
22
|
BN1176963 – C.M.T (1992)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Thành, Bình An, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
23
|
BN1176964 – P.V.C (1995)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: KP5, An Xuân, Tam Kỳ
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
An Mỹ
|
Quán Rolex, đường Điện Biên Phủ
|
Chiều đến tối hàng ngày
|
Quán Trinh, đường Lý Thường Kiệt
|
1h sáng ngày 23/11/2021
|
Quán ăn Hàn Quốc đường Lê Lợi
|
19h30 ngày 23/11/2021
|
Tam Phú
|
Quán mỳ, cầu Điện Biên Phủ mới chạy xuống mẹ Thứ ngay ngã 4 bên phải
|
15h ngày 24/11/2021
|
An Sơn
|
Quán café ông Bầu, gần trường kinh tế kỹ thuật
|
16h ngày 24/11/2021
|
24
|
BN1176966 – B.Đ.H (1984)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Trường Xuân, Tam Kỳ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tân Thạnh
|
Quán Mục Đồng
|
Ngày 19/11/2021
|
25
|
BN1176969 – N.Q.Hiếu (2000)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khánh Thọ, Tam Thái, Phú Ninh
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Tam Thăng
|
Công ty P. KCN Tam Thăng
|
Hàng ngày
|
26
|
BN1176970 – N.Đ.T (1997)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: An Lương, Tam Anh Bắc, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Cách ly tập trung từ ngày 04/11/2021, lấy mẫu lần 4
|
27
|
BN1176971 – L.P.N (1984), dịch tễ trở về từ Đồng Nai
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: La Tháp, Duy Châu, Duy Xuyên
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 02 mũi
|
Quảng Nam
|
Duy Xuyên
|
Duy Châu
|
Đám tang nhà chị H., thôn La Tháp
|
Từ ngày 22/11/2021 đến 25/11/2021
|
28
|
BN1176972 – N.M.A (1997)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Mỹ Thượng Đông, Tiên Mỹ, Tiên Phước
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Tiên Phước
|
Tiên Mỹ
|
Quán làm tóc chị Kiều, Mỹ Thượng Đồng
|
17h ngày 21/11/2021
|
Tam Kỳ
|
An Mỹ
|
Quán Phố Bia
|
Tối 21/11/2021
|
29
|
BN1176973 – N.V.N (2001)
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Khánh Mỹ, Tam Thành, Phú Ninh
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
Phước Hòa
|
Karaoke VIP,
11-13 Nguyễn Đức Cảnh
|
Hàng ngày
|
30
|
BN1176974 – H.T.N.N (1999)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: An Lâu, Tam Lãnh, Phú Ninh
|
Đang điều tra dịch tễ
|
31
|
BN1176975 – T.T.L (1988)
- Giới tính: nữ
- Địa chỉ: Bình Nam, Thăng Bình
|
Đang điều tra dịch tễ
|
32
|
BN1176976 – Đ.V.L (1995), dịch tễ lái xe chở hàng đến Bình Dương
- Giới tính: nam
- Địa chỉ: Tam Xuân 2, Núi Thành
- Tiêm vắc xin phòng COVID-19: 01 mũi
|
Chỉ tiếp xúc những người cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các địa điểm và mốc thời gian này có thể được cập nhật thêm sau khi điều tra, xác minh. Đề nghị các tổ chức, cá nhân liên quan đến các địa điểm tại các mốc thời gian, liên quan đến trường hợp nghi ngờ này lập tức liên hệ với cơ sở y tế gần nhất để khai báo và được hướng dẫn các biện pháp phòng chống dịch bệnh Covid-19.
II. THÔNG TIN VỀ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG DỊCH CỦA TỈNH
1. Công tác triển khai tiêm vắc xin phòng Covid-19
Quảng Nam có 1.250.469 người trên 18 tuổi có nhu cầu tiêm vắc xin phòng Covid-19; Tính đến hết ngày 26/11/2021:
- Vắc xin nhận được/ vắc xin phân bổ theo Quyết định: 1.490.650 liều/2.155.650 liều QĐ, đạt 69,2%;
- Số mũi tiêm trong ngày: M1: 4.143; M2: 16.529;
- Số vắc xin thực tế đã tiêm: 1.304.249 mũi tiêm (87,5% so với vắc xin đã nhận);
- Số người được tiêm: 992.332 người tiêm (79,4% số người cần tiêm); trong đó:
+ Đã tiêm 1 mũi: 680.415 người tiêm;
+ Đã tiêm 2 mũi: 311.917 người tiêm (24,9% số người cần tiêm).
2. Kết quả thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ, Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh về hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Kết quả thực hiện tính đến ngày 26/11/2021, cụ thể như sau:
TT
|
NỘI DUNG
|
Tình hình triển khai hỗ trợ
|
Đã ban hành
Quyết định
phê duyệt
|
Đã chi hỗ trợ
|
Số đối tượng
|
Số tiền
(nghìn đồng)
|
Số đối tượng
|
Số tiền
(nghìn đồng)
|
TỔNG
|
1. DN/Hộ KD hỗ trợ
|
4.323
|
110.344.281,16
|
4.044
|
90.373.196,16
|
2. Số người được hỗ trợ
|
175.276
|
160.299
|
3. Số người được hỗ trợ thêm
|
1.905
|
1.905.000,00
|
872
|
872.000,00
|
I
|
Hỗ trợ giảm mức đóng bảo hiểm TNLĐ-BNN
|
DN
|
3.012
|
41.929.717,76
|
3.012
|
41.929.717,76
|
người
|
127.517
|
127.517
|
II
|
Hỗ trợ NLĐ và NSDLĐ tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất
|
Số DN
|
2
|
214.658,40
|
2
|
214.658,40
|
người
|
31
|
31
|
III
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bỗi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Doanh nghiệp, cơ sở SXKD)
|
Số DN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
người
|
0
|
0
|
IV
|
Người lao động tạm hoãn thực hiện HĐLĐ, nghỉ việc không lương
|
Người nghỉ việc < 30 ngày
|
người
|
698
|
1.294.790
|
698
|
1.294.790
|
Người nghỉ việc >=30 ngày
|
người
|
758
|
2.777.935
|
494
|
1.768.540
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
70
|
70.000
|
60
|
60.000
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
722
|
722.000
|
582
|
582.000
|
V
|
Người lao động ngừng việc
|
Hỗ trợ ngừng việc
|
DN
|
22
|
1.974.000
|
16
|
85.000
|
người
|
1.974
|
85
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
33
|
33.000
|
5
|
5.000
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
843
|
843.000
|
28
|
28.000
|
VI
|
Người lao động bị chấm dứt HĐLĐ nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Số người được hỗ trợ
|
người
|
33
|
122.430
|
33
|
122.430
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động nữ đang mang thai
|
người
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
Hỗ trợ thêm đối với lao động đang nuôi con, chăm sóc thay thế trẻ chưa đủ 06 tuổi
|
người
(trẻ em)
|
14
|
14.000
|
14
|
14.000
|
VII
|
Hỗ trợ trẻ em và người đang điều trị Covid-19, cách ly y tế
|
Người điều trị Covid-19 (F0)
|
người
|
637
|
734.420
|
514
|
614.180
|
Người cách ly y tế (F1)
|
người
|
2.557
|
2.615.160
|
1.907
|
1.903.680
|
Hỗ trợ thêm đối với trẻ em dưới 16 tuổi điều trị Covid-19, cách ly y tế
|
người
(trẻ em)
|
223
|
223.000
|
183
|
183.000
|
VIII
|
Hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật và người lao động là hướng dẫn viên du lịch
|
Viên chức hoạt động nghệ thuật
|
người
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
người
|
169
|
626.990
|
169
|
626.990
|
IX
|
Hộ kinh doanh
|
Hộ KD
|
1.278
|
3.834.000
|
1.005
|
3.015.000
|
X
|
Hỗ trợ DN vay trả lương ngừng việc, phục hồi sản xuất
|
Vay vốn trả lương ngừng việc
|
DN
|
5
|
678.200
|
5
|
678.200
|
người
|
201
|
201
|
Vay vốn trả lương cho
người lao động khi phục hồi sản xuất
|
DN
|
3
|
341.040
|
3
|
341.040
|
người
|
87
|
87
|
Vay vốn trả lương phục hồi sản xuất cho người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú, đưa người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
DN
|
1
|
395.920
|
1
|
395.920
|
người
|
101
|
101
|
XI
(theo NQ 45 của HĐND tỉnh)
|
Hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do), một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
người
|
30.336
|
44.963.700
|
20.235
|
30.282.050
|
Người cách ly tập trung
|
Người cách ly tập trung không thuộc đối tượng quy định tại Điều 25 QĐ 23 và đối tượng thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo quy định tại mục b, khoản 5, Điều 1, NQ 16
|
người
|
10.177
|
7.841.320
|
8.227
|
7.101.000
|
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 7338/UBND-KGVX ngày 18/10/2021 về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ trong phòng, chống dịch bệnh Covid-19, Sở Thông tin và Truyền thông đã hướng dẫn triển khai tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân trong toàn tỉnh cài đặt và sử dụng ứng dụng PC-Covid; thực hiện khai báo y tế, khai báo di chuyển nội địa thông qua ứng dụng này. Thống kê tình hình triển khai PC-Covid trên địa bàn tỉnh, tính đến 17h00, ngày 26/11/2021:
* Thông tin tóm tắt
- Tổng số Số smartphone trên địa bàn tỉnh: 810.260
- Số lược cài đặt, sử dụng PC-Covid toàn tỉnh: 376.333
* Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid cao nhất
+ Hội An (Tỷ lệ cài PC-Covid: 56,83%)
+ Tam Kỳ (Tỷ lệ cài PC-Covid: 54,33%)
+ Điện Bàn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 51,14%)
- Top 3 địa phương có số liệu cài đặt, sử dụng PC-Covid thấp nhất
+ Nam Trà My (Tỷ lệ cài PC-Covid: 25,53%)
+ Tây Giang (Tỷ lệ cài PC-Covid: 29,55%)
+ Phước Sơn (Tỷ lệ cài PC-Covid: 33,82%)
* Chi tiết số liệu thống kê cài đặt và sử dụng PC- Covid trên toàn tỉnh
TT
|
Quận/Huyện
|
Số Smart Phone
|
Số lượt cài PC-Covid
|
Tỉ lệ cài PC-Covid
|
|
TỈNH QUẢNG NAM
|
810.260
|
376.333
|
46.45 %
|
1
|
Thị xã Điện Bàn
|
123.379
|
63.092
|
51.14 %
|
2
|
Thành phố Tam Kỳ
|
95.341
|
51.799
|
54.33 %
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
87.702
|
38.634
|
44.05 %
|
4
|
Huyện Núi Thành
|
83.052
|
36.799
|
44.31 %
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
67.563
|
33.980
|
50.29 %
|
6
|
Huyện Duy Xuyên
|
68.796
|
33.459
|
48.64 %
|
7
|
Thành phố Hội An
|
57.712
|
32.800
|
56.83 %
|
8
|
Huyện Quế Sơn
|
39.082
|
17.296
|
44.26 %
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
38.910
|
15.461
|
39.74 %
|
10
|
Huyện Tiên Phước
|
35.915
|
12.601
|
35.09 %
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
19.321
|
7.657
|
39.63 %
|
12
|
Huyện Bắc Trà My
|
16.079
|
5.891
|
36.64 %
|
13
|
Huyện Nông Sơn
|
12.435
|
5.415
|
43.55 %
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
15.918
|
5.383
|
33.82 %
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
14.851
|
5.228
|
35.20 %
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
12.560
|
4.915
|
39.13 %
|
17
|
Huyện Nam Trà My
|
11.774
|
3.006
|
25.53 %
|
18
|
Huyện Tây Giang
|
9.870
|
2.917
|
29.55 %
|
Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch COVID-19 tỉnh Quảng Nam trân trọng cảm ơn các cơ quan báo chí trong và ngoài tỉnh đã chia sẻ, đồng hành cùng tỉnh Quảng Nam trong công tác tuyên truyền phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh.
|